Posts

Showing posts from 2015

BUTYL CELLOSOLVE (BUTYL GLYCOL, BCS)

Image
Butyl cellosollve (BCS)_C6H14O Số CAS : 111-76-2 Quy cách: 188 kg/phuy Xuất xứ: Mỹ, Đức, Malaysia Tên gọi khác: Butyl Cellosolve, BCS, Butyl Glycol, BCE, 2-Butoxyethanol,... Ngoại quan: Là một chất lỏng không màu, có mùi nhẹ, có thể hòa tan nhiều loại nhựa tự nhiên và nhiều loại nhựa tổng hợp, tốc độ bay hơi tương đối chậm, hòa tan hoàn toàn trong nước. Ứng dụng: + Dùng làm dung môi pha sơn , mực in như chất chống mốc, các sản phẩm tẩy rửa. + Có chứa trong thành phần của nhựa acrylic, chất tẩy nhựa đường , bọt chữa cháy, chất bảo quản thuộc da, chất xử lý sự cố tràn dầu, chất tẩy rửa dầu mỡ và trong các giải pháp xử lý hình ảnh. + Các sản phẩm khác có chứa BCS như một thành phần chính như chất tẩy rửa bảng trắng , xà phòng lỏng , mỹ phẩm, các giải pháp giặt khô, sơn dầu, vecni, thuốc diệt cỏ, sơn latex. + Phổ biến nhất là trong các sản phẩm tẩy rửa , là thành phần chính trong nhiều chất dùng trong tẩy rửa trong nhà, trong công nghiệp và thương mại.

Axit oxalic C2H2O4

Image
Axit oxalic C2H2O4 Số CAS: 144-62-7 CTHH: C2H2O4 Quy cách: 25 kg/bao Xuất xứ: Trung Quốc Tên gọi khác: Axit etanedioic , axit tẩy gỉ sét , axit oxalic tinh thể, acid oxalic ,... Ngoại quan: Hạt tinh thể trắng, trắng ngà,.. Ứng dụng: + Ngành dược: Chế tạo acheomycin, terramycin and borneol. + Công nghiệp điện: Chế tạo dung dịch tẩy rửa các thiết bị điện. + Công nghiệp luyện kim : Dùng trong việc kết tủa và phân tách kim loại đất hiếm. + Công nghiệp nhẹ: Dùng trong thuộc da , dệt nhuộm , đánh bóng đá hoa cương. + Được sử dụng trong một số sản phẩm hóa chất dùng trong gia đình, chẳng hạn một số chất tẩy rửa hay trong việc đánh gỉ sắt. + Dung dịch axit oxalic được dùng để phục chế đồ gỗ do nó đánh bay lớp gỗ bị khô để lộ ra lớp gỗ còn mới phía dưới. + Là một chất cần màu trong công nghệ nhuộm. + Axit oxalic dạng bay hơi được một số người nuôi ong mật dùng làm thuốc trừ sâu để diệt trừ loại bét Varroa sống ký sinh.

Methylene chloride MC 99,9%

Image
MC Đài Loan Methylene chloride MC Số Cas: 75-09-2 CTHH: CH2Cl2 Quy cách: 260; 270 kg/phuy Xuất xứ: Trung Quốc, Đài Loan, Mỹ Tên gọi khác: MC , Methyl chloride , Methylene chloride , Dichloromethane Ngoại quan: Là chất lỏng trong suốt, không màu, có độ bay hơi cao và có mùi giống ether, hòa tan tốt nhiều loại nhựa, sáp chất béo, ethanol, các dung môi có clo khác nhưng hòa tan ít trong nước, khả năng cháy kém, độc tính thấp. Công dụng: + Là thành phần trong công thức chất tẩy sơn, vecni, là dung môi trong các bình phun xịt dạng khí. + Dung môi tẩy rửa thông thường hoặc sử dụng làm tác nhân tạo bọt. Dùng tẩy rửa chai lọ trong ngành dược, sản phẩm thô để loại bỏ các tạp chất,...

Tricholoroisocyanuric acid_TCCA

Image
Tricholoroisocyanuric acid_TCCA Số CAS: 87-90-1 CTHH: C3H3N3O3Cl3 Xuất xứ: Nhật Bản, Trung Quốc Quy cách: 50 kg/thùng Tên gọi khác: Trichloroisocyanuric Acid 90% Powder, TCCA , Clorin 90% Ngoại quan: Dạng bột, dạng hạt hoặc dạng viên nén 200g, tan tốt trong nước. Ứng dụng: - Khử trùng nơi gần bãi rác, vùng lũ lụt, thiên tai,... Khử khuẩn sinh hoạt, y tế, cộng đồng. Làm tăng oxy trong nước và không làm thay đổi nồng độ PH của nước. - Tiêu diệt các vi sinh vật có hại trong nước, phòng chống bệnh tật cho gia súc gia cầm, cá, tôm, diệt vi khuẩn, vi rút, kí sinh trùng gây bệnh. - Phòng ngừa và kiểm soát dịch bệnh, diệt trừ nấm mốc, ký sinh trùng và các mùi hôi thối nhanh chóng trên đồ dùng máy móc và các thiết bị y tế, chăn màn, quần áo, nhà xưởng,...

Xylene_Dimethylbenzen_C8H10

Image
Số CAS: 1330-20-7 CTPT: C6H4(CH3)2 Tên gọi khác: Xylol , dimethylbenzen , xylen , có ba đồng phân: ortho , meta và para xylene,... Quy cách: 179kg/phuy Xuất xứ: Hàn Quốc Xylene C8H10 Ngoại quan: Là chất lỏng trong suốt, không màu, mùi nhẹ dễ chịu, dễ cháy, độc tính thấp, bay hơi vừa. Nó có thể tạo hỗn hợp với alcohol, ether, dầu thực vật, và hầu hết với các dung môi hữu cơ ngoại trừ nước. Ứng dụng: Được sử dụng rộng rãi trong sản xuất sơn, nhựa, mực in, keo dán,... - Sản xuất sơn và nhựa: Dùng Xylene làm dung môi cho sơn bề mặt vì nó có tốc độ bay hơi chậm hơn Toluene. Khả năng hoà tan tốt. Nó được dùng trong tráng men, sơn mài, sơn tàu biển, các loại sơn bảo vệ khác. Dùng trong sản xuất nhựa alkyd - Thuốc trừ sâu: Xylene được sử dụng làm chất mang trong sản xuất thuốc trừ sâu hoá học. - Mực in : Xylene dùng làm dung môi cho mực in vì nó có độ hoà tan cao. - Keo dán: Xylene được dùng trong sản xuấtkeo dán như keo dán cao su.

Sodium Acetate CH3COONA.3H2O

Hàm lượng hóa chất : 58% Xuất xứ : Trung Quốc Đóng gói : 25kg/bao Tên gọi khác  :  Natri Acetate , Natri Axetat Trihydrat , Muối Natri , Natri Axetat, Acetate Natri … Ngoại quan : Sodium Acetate ở dạng hạt và bột , không màu và mùi, là muối natri của axit axetic.Đây là một loại hoá chất rẻ được sử dụng rộng rãi trên thị trường. Ứng dụng: + Sodium Acetate được dùng trong công nghiệp dệt để trung hoà nước thải có chứa axit sulfuric. Khi dùng với thuốc nhuộm anilin, natri axetat đóng vai trò như chất cản màu. + Là chất tẩy trong nghề thuộc da và giúp làm trì hoãn sự lưu hoá chloropren trong sản xuất cao su nhân tạo. Là bazơ liên hợp của một axit yếu, dung dịch natri axetat và axit axetic có thể hoạt động như là một chất đệm để giữ cho độ pH ổn định một cách tương đối. Điều này đặc biệt có ích trong các ứng dụng hoá sinh có các phản ứng phụ thuộc vào độ pH. + Sodium Acetate còn được sử dụng như là một loại gia vị cho thực phẩm dưới dạng natri điaxetat – một hợp chất tỉ lệ 1:1

Sodium sulphide_Đá thối_Na2S

Image
Số CAS: 1313-82-2 Hàm lượng: 60% Đóng gói: 25 kg/bao Xuất xứ: Trung Quốc Tên gọi khác: Na2S, sodium sulphite , natri sunfua , sodium sulfide , sodium sulfur , natri sulfua , đá thối . Đá thúi Na2S Ngoại quan: Dạng vảy màu đỏ đậm hoặc màu vàng, có mùi của trứng thối, tan trong nước tạo dung dịch có tính bazơ. Mặc dù ở thể rắn có màu vàng, các dung dịch của natri sulfua đều không màu. Đá thúi Na2S Sử dụng: - Được dùng chủ yếu trong công nghiệp giấy và bột giấy trong chu trình Kraft. - Được dùng để xử lý nước như chất loại bỏ tạp chất oxi, trong công nghiệp nhiếp ảnh để ngăn các dung dịch tráng phim khỏi oxi hoá. - Làm chất tẩy trong công nghiệp in ấn. - Làm tác nhân khử clo và lưu huỳnh. - Trong nghề da để sulfit hoá các sản phẩm thuộc da. Nó được dùng làm tác nhân tạo gốc sulfometyk và sulfonat trong sản xuất hoá chất. Nó được dùng trong sản xuất hoá chất cao su, thuốc nhuộm sulfua và các hợp chất hoá học khác. - Ngoài ra nó còn được dùng trong nhiều ứng dụng khác như tách quặng, thu

Tẩy đường, sodium hydrosulfite Na2S2O4 90%

Image
- Quy cách: 50 kg/thùng - Xuất xứ: Trung Quốc, Đức - Ngoại quan: Dạng bột tinh thể trắng, không mùi hoặc có mùi khí SO2 nhẹ. - Ứng dụng: Được sử dụng rộng rãi trong ngành dệt nhuộm; tẩy trắng bột giấy, đất sét cao lanh và thực phẩm; chất khử trong tổng hợp hữu cơ - Bảo quản: + Bảo quản trong thùng sắt hay bồn chứa còn niêm chì. Tránh để sản phẩm tiếp xúc với hóa chất có độ ẩm, có tính acid mạnh và oxi hóa cao hoặc các chất hữu cơ dễ cháy. + Tránh để sản phẩm nơi có ánh nắng trực tiếp, hơi nóng, chất nổ và chất dễ cháy. Bảo quản sản phẩm cẩn thận và tránh làm móp, hỏng bao bì. + Xử lý trường hợp bị rò rỉ: Quét sạch ngay Sodium Hydrosulfite bị rò rỉ xung quanh nơi chứa hàng. Để sản phẩm bị rò rì vào thùng chứa khô và sạch. Rửa sạch bằng nước khu vực bị rò rỉ sản phẩm. Mọi thông tin chi tiết xin vui lòng liên hệ: CÔNG TY HÓA CHẤT THUẬN PHONG - ĐC: 4/132, đại lộ Bình Dương, Hòa Lân 1, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương. - Tell: 0168 4065 142 hoặc 0935 180 051 gặp Ms.Hiền Quang - Mail: pham

Methanol CH3OH

Image
Methanol CH3OH Ngoại quan: Là chất lỏng không màu, dễ cháy, dễ bay hơi, có mùi đặc trưng rất giống nhưng ngọt hơn ethanol. Số CAS: 67-56-1 CTHH: CH3OH Tên gọi khác: ancol metylic , carbino , hydroxy metan , metylol, alcohol gỗ, naphtha gỗ hay rượu mạnh gỗ , rượu metylic, methyl alcohol, colonial spirit,... Quy cách: 163 kg/phuy Xuất xứ: Malaysia; Ả Rập Ứng dụng: + Là dung môi phổ biến trong phòng thí nghiệm, chạy phổ UV, VIS + Dùng đế sản xuất formalin. + Dùng làm dung môi công nghiệp đặc biệt là ngành sơn. + Làm nguyên liệu sản xuất cồn khô.

Phèn nhôm Al2(SO4)3

Image
Phèn nhôm Al2(SO4)3 Số CAS: 7784-31-8 Quy cách: 50 kg/bao CTHH: Al2(SO4)3.18H2O Xuất xứ: Indonesia Tên gọi khác: Phèn đơn , nhôm Sulfate , Aluminium sulfate , Phèn đơn Aluminium sulfate , muối sulphat kép , Amoni nhôm sunfat , phèn nhôm amoni ... Ngoại quan: Dạng hạt màu trắng đục, dễ tan trong nước, không bị chảy nước hay vốn cục khi mở bao. Công dụng: - Sử dụng trong lọc nước: Người ta dùng nó để keo tụ các chất cặn bã lơ lửng lắng xuống đáy của thùng nước. - Dùng trong ngành dệt nhuộm, in ấn: Áp dụng tính chất hóa học của phèn, người ta hòa tan nó trong một lượng lớn nước trung tính hoặc hơi kiềm tạo kết tủa Al(OH)3. Kết tủa keo này sẽ bám chặt vào sợi vải giúp cho màu không bị hòa tan, giữ màu của vải vóc lâu bị phai hơn. - Trong nông nghiệp, nó làm giảm độ PH của đất vườn vì nó thủy phân để tạo thành nhuôm oxit kết tủa và axit sulfuaric loãng.

Hydrogen peroxide H2O2_Oxy 50%

Image
Oxy 50% Số CAS:  7722-84-1 CTHH: H2O2 Quy cách: 35 kg/can Xuất xứ: Thái Lan Ngoại quan: Dung dịch không màu , trong suốt, hơi nhớt hơn so với nước, không bền sôi ở 158 độ C, tan trong nước và cồn, dễ bay hơi và dễ cháy. Ứng dụng: + Dùng như chất tẩy trắng mạnh, nhất là trong công đoạn tẩy trắng sợi coton, len nhưng không được dùng tẩy nilon vì làm hư và vàng sợi nilon. + Chất tẩy uế, sát trùng trong y học như khử trùng, khử khuẩn,...

Sodium Hypochloride_Javen NaOCl 10%

Image
Số CAS: 7681-52-9 CTHH: NaOCl Quy cách 30kg/can, phuy, bồn Xuất xứ từ Việt Nam Tên gọi khác:  nước Javen ,  dịch tẩy trắng , Chlorine Bleach, Bleach, Soda Bleach, Chlorox; Sodium Hypochlorite, Solution,.. Javen NaOCl 10% Ngoại quan: Là chất lỏng màu vàng nhạt với mùi đặc trưng của thuốc tẩy gia dụng , PH thường cao, là một chất oxy hóa mạnh, kém bền, dễ bị phân hủy mạnh bởi axit và giải phóng khí clo, bị phân hủy mạnh bởi tác dụng của các kim loại nặng như: Fe, Ni, Co, Cu, Mn hay ôxít hóa của chúng, dễ bị phân hủy dưới tác dụng của ánh sáng và nhiệt độ. Công dụng:  - Sử dụng để xử lý nước thải , NaOCl cũng đã ứng dụng nó vào xử lý nước uống . Ngoài ra người ta còn sử dụng trong dệt nhuộm, in , tẩy quần áo trong gia đình, tẩy trắng gỗ,...

Axit sulfuaric H2SO4

Image
Axit sulfuaric H2SO4 Số CAS: 7664-93-9 CTHH: H2SO4 Xuất xứ: Việt Nam Tên gọi khác: Acid sulfur ic, Sulfuric acid, Axit H2SO4 , axit sulfuric, axit sunfuaric , acid sulfuaric , sulfuaric acid... Ngoại quan: + Khi cần phải trộn axít với nước thì axít sulfuric cần phải được thêm vào nước, không bao giờ làm ngược lại. + H2SO4 là một chất lỏng, loại tinh khiết không màu, trọng lượng riêng 1,859 ở 0 oC và 1.837 ở 15 oC, tuỳ theo tạp chất nó có màu vàng hay xám hoặc nâu. + Khi làm lạnh sẽ hoá rắn thành những tinh thể nóng chảy ở 10,49 oC. Tuy nhiên, axít lỏng dễ có thể chậm đông không hoá rắn ở dưới độ C. + Ở 30 – 40 oC, bắt đầu bốc khói và khi đun tiếp sẽ tạo ra hơi SO3. Bắt đầu sôi ở 290 oC và nhiệt độ sẽ nâng nhanh cho tới khi ngừng giải phóng SO3. Hydrat còn lại chứa 98.3% H2SO4 và Sôi ở 338 oC.+ H2SO4 đặc hấp thụ mãnh liệt hơi ẩm và vì thế là một chất làm khô tốt , áp suất hơi H2O trên H2SO4 là 0,003mmHg. + Khi cần pha loãng Axít H2SO4 thì không được cho nước vào axít mà phải cho axit và

Sắt cloric_Phèn sắt FeCl3 96%

Image
Số CAS: 7705-08-0 CTHH: FeCl3 Xuất xứ: Việt Nam Quy cách: 30 kg/can Hàm lượng: Hàng lỏng 40-45%, dạng vảy 96% Tên gọi khác: Sắt(III) clorua , Iron(III) chloride , Ferric Chloride, Iron trichloride, Ferric chloride , Molysite, Flores martis, Iron trichlorid e... Ngoại quan: Là dung dịch lỏng màu vàng hoặc nâu đỏ, mùi đặc trưng, dễ tan trong nước và tỏa nhiệt mạnh, có tính nhớt, tính axit và tính ăn mòn, nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi là 315 oC. Phèn sắt FeCl3 Ứng dụng: - Được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp xử lý nước thải , xử lý rác thải. - Dùng để làm biên quảng cáo khắc chữ bằng đồng. - FeCl3 công nghiệp sử dụng trong xử lý nước thải và sản xuất nước uống. - Hóa chất FeCl3 dùng trong ngành xi mạ. Sử dụng để kiểm tra rỗ và kẽ hở chống ăn mòn của thép không gỉ và hợp kim khác. - Hóa chất FeCl3 được sử dụng trong ngành công nghiệp in ấn. - Oxy hóa mạnh, ăn mòn mạnh, biến đổi tế bào gốc, độc cấp tính mãn tính đối với môi trường thủy sinh - FeCl3 công nghiệp sử dụng trong ngà

Poly aluminum chloride PAC Ấn Độ

Image
PAC Ấn Độ Số CAS: 1327-41-9 Tên gọi khác: phèn nhôm, keo tụ PAC, chất trợ lắng PAC CTHH:  [Al2(OH)nCl6-n]m Quy cách: 25kg/bao Xuất xứ: Ấn Độ Ngoại quan: dạng bột màu trắng, nhỏ giống hạt muối, tan tốt trong nước. Ứng dụng: + Xử lý nước cấp . + Xử lý nước thải công nghiệp , nước thải đô thị + Công nghiệp giấy,...

Kali hydroxit KOH

Image
Kali hydroxit KOH Số CAS: 1310-58-3 Xuất xứ: Hàn Quốc Quy cách: 25kg/bao Tên gọi khác: kali hydroxit , kalium hydroxit , potas ăn da , potassium hydroxit , potassium hydroxide , potash ... Ngoại quan: Là chất dạng vảy màu trắng, là chất kiềm ăn da mạnh, dễ tan trong nước. Ứng dụng: - Dùng để sản xuất các hợp chất có chứa kali như K2CO3 và các hợp chất khác. - Được dùng trong sản xuất các chất tẩy trắng, xà phòng lỏng,... - Chúng còn được dùng trong sản xuất phân bón, hóa chất nông nghiệp, thuốc nhuộm,...

PROPYLENE GLYCOL(PG) - 215KG

Image
- Xuất xứ: Mỹ, Singapore - Quy cách: 215 kg/phuy - Ngoại quan: chất lỏng, không màu, không mùi, công nhận là không độc hại trong ngành thực phẩm. - Công dụng: +  Sử dụng để tạo ra các hợp chất polyster và là giải pháp làm tan băng, chính vì thế nó được sử dụng như một chất chống đông trong công nghiệp thực phẩm. + Được sử dụng để hút nước và tăng độ ẩm cho thực phẩm, mỹ phẩm, thuốc,... + Đóng vài trò như một dung môi trong ngành thực phẩm, sơn, nhựa,... + Trong sản xuất nước hoa nó dùng để tạo thành một sản phẩm đồng nhất. + Thường được sử dụng để sản xuất nước hoa, dầu gội đầu, các loại kem mặt,... Mọi thông tin chi tiết xin vui lòng liên hệ: CÔNG TY HÓA CHẤT THUẬN PHONG - ĐC: 4/132, đại lộ Bình Dương, Thuận Giao, Thuận An, Bình dương - Tell: 0168 4065 142 hoặc 0935 180 051 gặp Ms.Hiền Quang - Mail: phamthihienquang@gmail.com

Đồng sulphate CuSO4 24% - 25%

Image
Số Cas: 7758-99-8 CTHH: CuSO4.5H2O Quy cách: 25kg/bao Xuất xứ: Đài Loan Tên gọi khác: đồng sulphate, là đá lam, Sunphat đ ồng, Copper sulfate, Cupric sulfate, Blue vitriol, Bluestone, Chalcanthite, Đồng sulphate pentahydrate, Copper su lphate pentahydrate, Copper sulphate,... Ngoại quan: Bột mịn, tinh thể có màu xanh lam, hạt màu xanh dương, tan trong nước, tan nhẹ trong methanol, không tan trong cồn nguyên chất. Ứng dụng : - Được ứng dụng rộng rãi trong in vải và dêt nhuộm, tạo màu xanh lam và xanh lục khi nhuộm. - Là thành phần được dùng trong thuốc trừ sâu, thuốc kháng sinh, chất khử trùng, ngành thuộc da, xi mạ, sản xuất pin, chạm khắc bằng điện và dùng làm chất xúc tác. - Ngoài ra, nó cũng được dùng nhiều trong ngành công nghiệp lọc kim loại và sơn tàu thuyền,…

Linear akul benzen sufonic acid_LAS C6H5SO3

Image
LAS Số CAS: 27176-87-0 hoặc 85117-49-3 Xuất xứ: Việt Nam Quy cách: 210kg/phuy Tên gọi khác: Linear Alkyl Benzene Sulphonic Acid , Lauryl Benzne Sulpfonic Acid , Benzne Sulpfonic Acid , dẫn xuất của mono C10- C14 Alkyl, chất hoạt động bề mặt LAS ,.. Ngoại quan: Dạng lỏng, sệt màu vàng sáng, không cháy, nhanh chóng hòa tan trong nước, không hòa tan trong dung môi hữu cơ thông thường, nó là chất hoạt động bề mặt, dễ bị phân hủy nên đảm bảo không gây ô nhiễm môi trường. Công dụng: - Hộ gia đình thường sử dụng làm chất tẩy rửa như bột giặt, chất lỏng giặt, rửa chén chất lỏng và chất tẩy rửa gia dụng khác. - Trong công nghiệp thường sử dụng làm ướt, chất gắn kết, chất nhũ hóa cho các chất diệt cỏ nông nghiệp và trùng hợp. Ngoài ra nó còn sử dụng trong ngành xử lý nước, tẩy rửa, thủy sản,…

Axit acetic_giấm CH3COOH 99%

Image
Axit acetic CH3COOH Số CAS: 64-19-7   CTHH: CH3COOH   Tên gọi khác: Hydro axetat (HAc), Ethylic acid , Axit metanecarboxylic , dấm , acetic acid ,…   Quy cách: 30kg/can   Xuất xứ: Đài Loan, SamSung Ngoại quan: chất lỏng không màu, trọng lượng riêng 1,0497 (200C), axit acetic 99,5% ở 160C đóng băng nên còn gọi là axit đóng băng, là tinh thể không màu, có tính hút ẩm, nhiệt độ nóng chảy 16,6350C, nhiệt độ sôi 1180C, là axit yếu tan trong nước, rượu, ete theo bất kỳ tỉ lệ nào. Ứng dụng: - Được dùng làm dung môi và chất làm chậm quá trình nhuộm của các thuốc nhuộm gốc muối giúp tăng cường độ đều màu. - Được dùng làm dung môi và chất làm chậm quá trình nhuộm của các thuốc nhuộm gốc muối giúp tăng cường độ đều màu.Khi dùng thuốc nhuộm gốc muối để in hoa người ta cho acid acetic (dấm công nghiệp) vào hồ màu để tăng khả năng hòa tan của thuốc nhuộm. - Dùng pha chế dung dịch hiện màu của thuốc nhuộm naphtol : Nhuộm và in hoa bằng thuốc nhuộm naphtol , gốc hiện màu sau khi diazo hó

Axit formic

Image
Số CAS: 64-18-6 CTHH: HCOOH 85% Quy cách: 35kg/can Xuất xứ: Đức, Trung Quốc. Tên gọi khác: Axit hydro cacb oxylic, axit for mylic, axit a minic, aci d form ic, axit fomic,.. Axit formic Ngoại quan: Axít fomic mang những đặc tính của một axit yếu, dạng lỏng, không màu, trong suốt, có mùi đặc trưng, hòa tan trong nước và các chất dung môi hữu cơ khác và hòa tan một ít trong các hyđrôcacbon . Ứng dụng: Dùng trong công n ghiệp ngành dệt nhuộm, cao su, thuốc diệt con trùng, tổng hợp hóa chất. Bảo quản: Là vật liệu ăn mòn, để nơi khô ráo, thoáng mát, tránh xa nguồn nhiệt và lửa.

Cồn - Ethanol C2H5OH

Image
Ethanol C2H5OH Số CAS: 64-17-5 CTHH: C2H5OH Quy cách: 200, 220 lít/phuy Tên gọi khác: Rượu êtylic, ancol etylic, rượu ngũ cốc hay cồn,... Ngoại quan: Là chất lỏng không màu,trong suốt, có mùi thơm đặc trưng và dễ chịu,tan vô hạn trong nước, rất dễ cháy,khi cháy không có khói,và ngọn lửa có màu xanh da trời. Ứng dụng: a.Nhiên liệu hoặc phụ gia xăng dầu: - Ethanol có thể sử dụng như nhiên liệu (thông thường trộn lẫn với xăng). Và dùng trong các quy trình công nghiệp khác. - Hỗn hợp xăng (90%) và ethanol (10% thường thu được bằng cách lên men nông sản) hoặc xăng dầu (97%) và methanol hoặc rượu. - Ethanol được sử dụng trong các sản phẩn chống đông lạnh vì điểm đóng băng thấp của nó. b.Đồ uống có cồn: - Ethanol là thành phần chính của đồ uống có cồn. Khi uống, ethanol chuyển hóa như 1 năng lượng cung cấp chất dinh dưỡng c. Nguyên liệu: - Ethanol là thành phần quan trọng trong công nghiệp và sử dụng rộng rãi như một hợp chất hữu cơ khác. Bao gồm ethyl halogenua, ethyl ester, diethyl ether, a

Polymer anion, cation_hóa chất xử lý nước thải

Image
Số CAS: 9003-05-8 CTHH: (-CH2CHCONH2-)n Quy cách: 25 kg/bao Xuất xứ: Anh Tên gọi khác: Chất trợ lắng , chất trợ keo tụ , Cationic Polymer , CPAM, Cationic Polyacrylamide, Flocculant. Ngoại quan: Có dạng hạt màu trắng giống hạt đường, có tính hút ẩm mạnh Ứng dụng: Với ứng dụng của polymer, bùn sau xử lý đặc và ít hơn, có thể xử lý trực tiếp. Bên cạnh đó sử dụng polymer còn làm thay đổi rất ít độ pH và tăng rất ít độ muối. Từ đó, cho thấy tính chất đa dụng, tiện lợi của polymer trong xử lý nước thải . - Polymer Cation thường được dùng để xử lý nước có tính axit và có tính trung tính. Nó thường được dùng để xử lý nước thải của các nhà máy bia rượu, nhà máy sản xuất bột ngọt, nhà máy đường, nhà máy thực phẩm thịt, nhà máy nước giải khát, nhà máy in vải nhuộm. Polymer cation Tuỳ vào lĩnh vực nước cần xử lý mà chúng ta sử dụng Polymer Anion và Polymer Cation cũng khác nhau: - Nước mặt: Polymer tốt nhất là loại anion hay có rất ít cation, vì trong nước tồn tại nhiều ion dương như ion Fe, Mn…

Cloramin B hóa chất khử trùng, diệt khuẩn

Image
Quy cách: 25kg/bao Xuất xứ: Trung Quốc Tên gọi khác: hóa chất khử trùng, diệt khuẩn Ngoại quan: Dạng bột, màu trắng • Sát trùng hiệu quả cao, phổ rộng • Hoạt động chống lại vi khuẩn, virus, nấm • Không gây nguy hiểm đối với khả năng đề kháng của VSV • Tính ổn định cao, hòa tan tốt • Nồng độ sử dụng thấp • Sát trùng bề mặt, dụng cụ, nước • Khả năng phân hủy sinh học tốt Thành phần: Sodium N-chlorobenzenesulfonamide 25% chlorine Phổ hoạt động: Vi khuẩn (kể cả trực khuẩn lao), virus, nấm Ứng dụng: là hóa chất sát khuẩn đa năng được ứng dụng trong nhiều lĩnh vức khác nhau: y tế, vệ sinh công cộng, công nghiệp chế biến sữa, dược phẩm, chăn nuôi gia súc gia cầm, thủy sản, hồ bơi, sát trùng nguồn nướ c, vệ sinh thú y, công nghiệp chế biến thức ăn, quân đội, các tổ chức nhân đạo,… Với nhiều tính năng vượt trội và thời gian bảo quản lâu nhưng vẫn đảm bảo được hiệu quả sát khuẩn. Ổn định cho tất cả các bề mặt có khả năng chịu được hoạt tính của Chlorine. Hướng dẫn sử dụng: -

Natri hydroxit_xút NaOH 32 - 45%

Image
Số CAS: 1310-73-2 CTHH: NaOH 32 - 45% Xuất xứ: Việt Nam Quy cách: 30kg/can,1000kg/Bồn Tên gọi khác: Caustic soda; Natri hiđroxit ; Sodium hydroxide; Xút nước, Xút lỏng Ngoại quan: Chất lỏng, không màu hoặc đục mờ, không mùi, dễ tan trong nước, cồn, glycerin; không tan trong xăng, acetone; có đặc tính ăn mòn mạnh. Ứng dụng: Sử dụng trong công nghiệp hóa chất, lọc hóa dầu, sản xuất xà phòng và các chất giặt rửa khác, sử dụng trong ngành công nghiệp nhẹ, công nghiệp hóa chất và luyện kim, ngành dệt nhuộm, ngành giấy, bao bì, y dược, thuốc trừ sâu, hóa hữu cơ tổng hợp ...

Poly aluminum chloride PAC

Image
Poly aluminum chloride PAC Số CAS: 1327-41-9 Tên gọi khác: phèn nhôm, keo tụ PAC, chất trợ lắng PAC CTHH: [Al2(OH)nCl6-n]m Quy cách: 25kg/bao Xuất xứ: Trung Quốc. Ngoại quan: Có 2 dạng: lỏng và rắn. Dạng rắn là bột màu trắng ngà ánh vàng, tan hoàn toàn trong nước. Ứng dụng: Thay thế cho phèn nhôm sunfat trong xử lý nước sinh hoạt và nước thải: - Xử lý nước cấp sinh hoạt, xử lý nước công nghiệp. - Xử lý nước thải công nghiệp. - Xử lý nước nuôi trồng thủy sản. - Chất keo tụ ngành giấy. - Dùng xử lý nước thải chứa cặn lơ lửng như nước thải công nghiệp ngành gốm sứ, gạch, giấy, nhuộm, nhà máy chế biến thủy sản, khu chế xuất, nước thải của ngành điện tử, da dụng. - Xử lý nước cấp : + Có tác dụng tách các tạp chất lơ lửng gây ra độ đục của nước, làm trong nước. + Trợ lắng cho các bông hydroxit. + Không độc, ít làm giảm PH của nước, thích hợp cho xử lý nước cấp. - Xử lý nước thải: + Dùng trước bể lắng đợt 1 để tách những tạp chất lơ lửng, hấp phụ

Tẩy đường_sodium hydrosulfite Na2S2O3 90%

Image
- Quy cách: 50kg/can - Xuất xứ từ Trung Quốc. - Na2S2O4 + Nó có trong thuốc tẩy, dùng lam PH thử nghiệm các chất thuốc tẩy (nó sẽ vô hiệu hóa các hiệu ứng màu sắc loại bỏ các chất tẩy trắng và cho phép kiểm tra độ PH của dịch thuốc tẩy với các chỉ số chất lỏng. + Khử clo trong nước máy cho bể cá hoặc xử lý nước thải từ các phương pháp điều trị nước thải trước khi thải vào sông. Yêu cầu từ 0.1g - 0.3g tinh thể cho mỗi 10l nước. + Loại bỏ vết bẩn trong iod, brom hoặc các chất oxy hóa mạnh khác. + trong thuộc da của da. + Thường được sử dụng trong các chế phẩm dược như là một chất hoạt động bề mặt anion để hỗ trợ trong phân tán. -Na2HSO3: là muối tan được trong nước, và có thể được dùng làm chất khử trong dung dịch. + Được dùng trong một số quá trình nhuộm công công nghiệp, ở đó một số thuốc nhuộm không tan khác bị khử thành muối kim loại kiềm tan được. Ngoài ra, tính khử của nó còn dùng để laoij bỏ thuốc nhuộm dư, oxit dư và các chất màu ngoài dự kiến, bằng các này làm cải thiện chất l

Natri clorua NaCl

Image
Số CAS: 7647-14-5 Quy cách: 50 kg/bao Xuất xứ: Thái Lan, Việt Nam Natri clorua NaCl Quy cách: 50kg/bao Tên gọi khác: muối, clorua natri , sodium clorua , natri chlorua , sodium chlorua , muối Thái , muối tinh , muối ăn,... Ngoại quan: Là một chất rắn có dạng tinh thể, có màu từ trắng cho tới có vệt màu hồng hoặc xám rất nhạt. Ứng dụng: Sản xuất xà phòng , công nghệ giấy, sản xuất axit , sản xuất chất tẩy rửa , chất diệt trùng,...

Bột đá vôi_canxi cacbonat caco3 98%

- Ngoại quan : CaCO 3 dạng bột màu trắng, siêu mịn; thành phần CaCO3> 98%, độ trắng > 98%, độ sang > 93%. - Quy cách : 50kg/bao - Xuất xứ : Thuận Phong - Ứng dụng : Sử dụng phổ biến trong nhiều ngành công nghiệp, nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản, y tế, nhựa, giấy, sơn, cao su, Tổng carbonate tính theo CaCO 3 (%) : ≥ 98.5 Độ kiềm dư Ca0 (%) : ≤ 0.0056 PH :≤ 8.5 Độ ẩm (%) :≤ 0.35 Hàm lượng Fe 2 O 3 (%) : ≤ 0.05 Độ mịn qua sàng 45 µm (%) : 100 Độ mịn qua sàng 125 µm (%) : 100 Cỡ hạt trung bình (µm) : ≤ 4.0 Cặn không tan trong HCL (%) : 0.003 Độ thấm dầu lanh (ml/100) : 96.0 ± 3 Độ thấm dầu DOP (ml/100) : 114.0 ± 3 Độ thấm nước (ml/100) : 82.0 ± 3 Tỷ trọng đổ đống (g/ml) : 0.28 Độ trắng : 95 Mọi thông tin chi tiết xin vui lòng liên hệ: - Tell: 0168 4065 142 hoặc 0935 180 051 gặp Ms.Hiền Quang - Gmail: phamthihienquang@gmail.com - ĐC: 4/132, đại lộ Bình Dương, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương

Axit clohidric HCl 32%

Image
Axit clohydric HCl Số CAS: 7647-01-0 CTHH: HCl Quy cách: 30 kg/can; phuy; bồn. Xuất xứ: Việt Nam Tên gọi khác: axit clohydric , acid hydrocloric , axit muriatic , axit HCl , axit clohydric , acid hydrocloric ,....   Ngoại quan: Là một chất lỏng, không màu hoặc có màu vàng nhẹ, có mùi rất hăng đặc trưng của hydro clorua, mang đầy đủ tính chất của một axít vô cơ mạnh, có tính ăn mòn cao với nhiều công dụng công nghiệp. Ứng dụng: - Dùng trong công nghiệp sản xuất muối vô cơ. - Tẩy gỉ kim loại trước khi hàn. - Rửa chai lọ thuỷ tinh. - Công nghiệp thuộc da nhuộm , mạ điện , tổng hợp hữu cơ. - Loại tinh khiết dùng để chế biến thực phẩm,.. Bảo quản, vận chuyển: - Đựng trong can nhựa, phi nhựa hoặc xitéc lót cao su đậy nút kín. - Để nơi thoáng mát, bảo quản ở nhiệt độ thấp, nền kho rải 1 lớp cát. - Thao tác bốc xếp, vận chuyển phải nhẹ nhàng, tránh gây vỡ, nếu bắn vào da phải rửa ngay. - Khi tiếp xúc với HCl phải trang bị bảo hộ.

ETHEPHON - Chất điều hòa sinh trưởng, chất kích thích mủ cao su

Image
Ethephon (Ethrel) là chất điều hoà sinh trưởng thực vật thuộc nhóm phosphonate - có tác dụng kích thích sự rụng lá và phóng thích etylen. Etylen là hormon nội sinh của thực vật, từ sự hình thành của etylen sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến nhiều quá trình hoạt động của thực vật. 1. Công thức hóa học: 2-Clorethylen phosphonic acid (2-CEPA) 2. Tên thương phẩm: Ethrel (Mỹ); Flodimex (Đức) ; Ethephon (Nga)…. 3.Tính chất lý hóa của Ethephon: Ethephon là một chất lỏng không màu, không mùi. Nó được ổn định trong dạng acid và bị phá hủy ở pH lớn hơn 3,5. Hàm lượng hoạt chất: 400mg/l, tỉ trọng 1,2 g/ml, pH= 3. Nó dễ tan trong nước, ít độc với người và gia súc. Thử nghiệm độc hại trên chuột cống theo đường tiêu hóa cho thấy: LD50=7.00 mg/kg. Ethephon không độc hại với ong, ít độc hại với cá.Ethephon không liên kết chặt chẽ trong mô cây trồng. Nó có thể loại bỏ dễ dàng bằng cách rửa. 4. Cơ chế phóng thích Etylen từ Ethephon:  - Trong đó trong Etylen là chất khí, tự cây cối trong quá trình phát triển

Cobalt sunphate_CoSO4

Quy cách: 25kg/bao Xuất xứ: Phần Lan Ngoại quan: Cobalt (II) sulfate xuất hiện như tinh thể đơn tà màu đỏ tan chảy khoảng 100 ° C và trở nên khan ở 250 ° C. Nó hòa tan trong nước, ít tan trong ethanol, và đặc biệt là hòa tan trong methanol . Nó tạo thành bởi phản ứng của kim loại cobalt, oxit của nó, hydroxide, hoặc cacbonat với axit sulfuric. Cobalt thu được từ quặng qua sulfate trong một số trường hợp. Công dụng: + Sử dụng trong bình ắc quy. + Trong dung dịch mạ Cobalt + Ngoài ra còn sử dụng trong ngành mực in, sưn dầu, gốm, sứ,...

Acid citric C6H8O7

Image
Axit citric anhydrous Số CAS: 77-92-9 CTHH: C6H8O7 Quy cách: 25 kg/bao Tên gọi khác: Axit chanh , Axit citric monohydrate , Axit citric tinh thể , axit citric anhydrous Ngoại quan : Nó ở dạng tinh thể màu trắng, có vị chua đặc trưng, là một chất điều vị, điều chỉnh độ PH, acid citric khan không chứa phân tử nước nên còn gọi là citrid khan. Axit citric monohydrate Công dụng: + Phụ gia thực phẩm: trong vài trò này nó đóng vai trò như là chất tạo hương vị và chất bảo quản trong thực phẩm và đồ uống, đặc biệt là đồ uống nhẹ (citrid khan không chứa nước nên không làm cho sản phẩm bị ẩm sau khi chế biến), nó được them vào nước uống và thức ăn để làm vị chua và cũng được dùng để chống oxy hóa trong sản phẩm và ngăn chặn dầu bị ôi thui. Ngoài ra với các tính chất đệm của các citrate được sử dụng để kiểm soát PH trong các tẩy rửa trong gia đình và trong dược phẩm. + Làm mềm nước: khả năng của axit citric trong chelat các kim loại làm cho nó trở thành hữu ích trong xà ph

Butyl acetate

Image
Butyl acetate Số CAS: 123-86-4 CTHH: CH3COO(CH2)3CH3 Quy cách: 180kg/phuy Xuất xứ: Trung Quốc, Đài Loan Tên gọi khác: Dầu chuối , xăng thơm , Butyl acetate, Acetic acid, n-butyl ester; Butile, butyl ethanoate ,.. Ngoại quan: Là chất lỏng không màu, dễ cháy với mùi thơm dễ chịu như mùi nước tẩy sơn móng tay. Ứng dụng: - Làm một dung môi hoàn hảo cho nhựa tổng hợp, nhựa thiên nhiên, nhựa nguyên liệu sản xuất ra mùi thơm, mực in và chất kết dính.... - Butyl acetate là dung môi chính cho ngành công nghiệp sơn. - Cũng được dùng rộng rãi làm chất ly trích trong bào chế dược, là thành phần của chất tẩy rửa, hương liệu do các tính chất : hấp thụ nước thấp, khả năng chóng lại sự thủy phân, và khả năng hoà tan tốt.

Bột đá vôi_canxi cacbonat caco3 98%

Image
- Ngoại quan : CaCO 3 dạng bột màu trắng, siêu mịn; thành phần CaCO3> 98%, độ trắng > 98%, độ sang > 93%. - Quy cách : 50kg/bao - Xuất xứ : Thuận Phong - Ứng dụng : Sử dụng phổ biến trong nhiều ngành công nghiệp, nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản, y tế, nhựa, giấy, sơn, cao su, Tổng carbonate tính theo CaCO 3 (%) : ≥ 98.5 Độ kiềm dư Ca0 (%) : ≤ 0.0056 PH :≤ 8.5 Độ ẩm (%) :≤ 0.35 Hàm lượng Fe 2 O 3 (%) : ≤ 0.05 Độ mịn qua sàng 45 µm (%) : 100 Độ mịn qua sàng 125 µm (%) : 100 Cỡ hạt trung bình (µm) : ≤ 4.0 Cặn không tan trong HCL (%) : 0.003 Độ thấm dầu lanh (ml/100) : 96.0 ± 3 Độ thấm dầu DOP (ml/100) : 114.0 ± 3 Độ thấm nước (ml/100) : 82.0 ± 3 Tỷ trọng đổ đống (g/ml) : 0.28 Độ trắng : 95 Mọi thông tin chi tiết xin vui lòng liên hệ: - Tell: 0168 4065 142 hoặc 0935 180 051 gặp Ms.Hiền Quang - Gmail: phamthihienquang@gmail.com - ĐC: 4/132, đại lộ Bình Dương, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương

Axit photphoric H3PO4 85%

Image
Axit photphoric H3PO4 Số CAS: 7664-38-2 CTHH: H3PO4 Xuất xứ: Việt Nam, Hàn Quốc, Trung Quốc Quy cách: 35kg/can Tên gọi khác: axit orthophosphoric , Photphoric axit , Ngoại quan: Dung dich không màu, hòa tan trong nước, là một axit mạnh, có đầy đủ tính chất của một axit. Ứng dụng: Được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp: xử lý nước , xi mạ , tẩy rửa , sản xuất chất bao phủ photphate, phân bón,..

Formalin HCOH

Image
Formalin HCHO Số CAS: 50-00-0 CTHH: CH2O Quy cách: 25kg/can; 220kg/phuy Tên gọi khác: Formalin , Formandehit , Formol ,... Ngoại quan: Chất lỏng, không màu, có mùi hắc mạnh,.. Ứng dụng: Dùng trong ngành sản xuất keo, ngành sơn, công nghệ nhựa dẻo, khử trùng trong chăn nuôi gia súc, gia cầm thủy sản, trồng nấm, tẩy rửa,...

Calcium chloride CaCl2

Image
Số CAS: 10043-52-4 CTHH: CaCl2 Quy cách: 25kg/bao Xuất xứ: Trung Quốc Tên gọi khác: Calcium chloride , phèn nóng , clorua canxi , calcium chloride , canxi clorua ,... Ngoại quan: dạng hình cầu dạng vảy, dạng hình khuyên, dạng khối. Ứng dụng: - Được sử dụng như chất làm khô trong nhiều ngành công nghiệp - Calcium Chloride tinh chế được sử dụng trong công nghiệp thực phẩm, công nghiệp điện tử, ngành thuộc da để tạo thành nhựa acrylic. - Được sử dụng trong sản xuất hóa chất cơ bản và chưng cất xăng dầu. - Được sử dụng trong việc ngăn ngừa bụi than - Sử dụng trong việc khoan giếng dầu và được dùng như dung dịch để khoan giếng, phun ximăng lỗ giếng dầu và tu bổ giếng dầu; chất khử nước trong ngành hóa chất xăng dầu. - Dùng để tạo nhũ tương làm đông trong ngành cao su - Được sử dụng làm phụ gia trong công nghiệp luyện kim và công nghiệp giấy - Dùng để tạo chất làm mạnh và cứng bê-tông trong xây dựng - Được sử dụng như nguyên liệu hóa chất thô trong ngành công nghiệp hóa chất

Caustic soda - xút vảy NaOH 98%, 99%

Image
Xút 98 Đài Loan Xút 99 Ấn Độ Số CAS: 1310-73-2 Quy cách: 25kg/bao CTHH: NaOH Xuất xứ: Trung Quốc, Ấn Độ, Đài Loan Tên gọi khác: Xút 99 , xút vảy, xút ăn da, sodium hydroxit , natri hydroxit, caustic soda,... Xút 99 Trung Quốc Ngoại quan: dạng vảy màu trắng đục, dễ tan trong nước, trong cồn và trong glycerin nhưng không hoà tan trong ether và các dung môi không phân cực khác, có tỏa nhiệt. Ứng dụng: Được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp như: - Hóa chất xử lý nước nước thải ngành dệt nhuộm, xi mạ, sơn,... - Hóa chất tẩy rửa như làm xà phòng , nước rửa chén, rửa xe,.. - Dùng tẩy trắng trong ngành bao bì giấy - Được ứng dụng trong công nghệ lọc dầu sơn , công nghệ dệt nhuộm (tẩy tạp chất trên vật liệu trước khi vào sản xuất, khi ngâm sợi với hỗn hợp hòa tan của sodium hydroxit sẽ làm cho sợi có sức căng và bề mạt bóng) - Sản xuất sơn nhân tạo - Là nguyên liệu sản xuất các loa