Posts

Showing posts from 2016

Natri fluorosilicat Na2SIF6

Image
-Tên khác: Sodium fluorosilicate, natri silicofluoride, Sodium hexafluoridosilicate(2–), Disodium hexafluorosilicate/sodium fluosilicate, sodium silicofluoride - Ngoại quan: dạng bột màu trắng - Đóng gói: 25; 50kg/ bao - Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Đài Loan Natri fluorosilicat Na2SIF6 - Ứng dụng: + Na2SIF6 trong dược phẩm và fluoride nước uống, + Na2SIF6 opalwax và fluxing đại lý trong thủy tinh và men thủy tinh Frits, + Natri flosilicat sử dụng trong ngành nhựa + Natri flosilicat dùng trong ngành cao su tự nhiên và các sản phẩm cao su + Sodium fluorosilicate là chất phụ gia trong luyện kim nhôm và trong lớp phủ mạ kẽm, niken, sắt + Sodium fluorosilicate dùng trong sản xuất thuốc trừ sâu và thuốc diệt chuột như kiểm soát dịch hại trong nông nghiệp. + Sodium fluorosilicate sử dụng trong bảo quản gỗ, ngành da. + Sodium fluorosilicate nguyên liệu chính để sản xuất acidproof xi măng và diabase tấm. Mọi thông tin chi tiết xin vui lòng liên hệ: - ĐC: 4/132 đại lộ Bình Dương, Hòa Lân

Cyclohexanon_Dầu ông già C6H12O

Image
Số CAS: 108-94-1 Cyclohexanon_Dầu ông già C6H12O  Dầu ông già C6H12O Tên gọi khác: CYC , ketohexamethylene , dầu ông già , cyclohexanone, dầu cyclohexanon. CTPT: C­6H10O Quy cách: 190 kg/phuy Xuất xứ: Đài Loan, Trung Quốc Ngoại quan: + Là một dung môi có độ bay hơi vừa, có khả năng hòa tan tốt các hợp chất hữu cơ. + Dầu ông già tinh khiết là chất lỏng trong suốt, có độ sôi cao, có mùi ketone đặc trưng. Nó hòa tan các dung môi hữu cơ nhưng không tan trong nước. Dầu ông già tinh khiết có thể bị vàng. Ứng dụng: + Công nghiệp keo dán : Là chất phụ gia trong keo dán PVC để điều hòa tốc độ bay hơi. + Dung môi cho thuốc trừ sâu và diệt nấm, là nguyên liệu để sản xuất thuốc diệt cỏ , các loại amine, chất nhũ hóa và các chất xúc tắc trong tổng hợp nhựa polyester. + Thuộc da : Dùng làm chất tẩy trắng và phụ gia làm tăng độ bám dính của lớp sơn màu. + Là phụ gia trong sơn phủ bề mặt: chống ẩm đục cho lacquer nitrate cellulose, tăng độ chảy cho lacquer cellulose acetate và chất tẩy sơn . +

Toluen C7H8

Image
Số CAS: 108-88-3 CTHH: C7H8 Tên gọi khác: Metyl benzen , phenyl meta , toluol, Quy cách 179k/phuy Xuất xứ: Singapore, Thái Lan, Hàn Quốc Toluen C7H8 Ngoại quan: là một chất lỏng trong suốt, độ bay hơi cao, có mùi thơm nhẹ, không tan trong cồn, ether, acetone và hầu hết các dung môi hữu cơ khác, không hòa tan trong nước. Ứng dụng: - Toluen chủ yếu được dùng làm dung môi hòa tan nhiều loại vật liệu như sơn, các loại nhựa tạo màng cho sơn, mực in , chất hóa học , cao su, mực in, chất kết dính,... - Trong ngành hóa sinh, người ta dùng toluen để tách hemoglobin từ tế bào hồng cầu. - Sơn bề mặt : Toluene được dùng chủ yếu tăng khả năng hoà tan và độ bay hơi cao nhất. Một ứng dụng như thế là sản xuất nhựa tổng hợp. Toluene được dùng rộng rãi trong cả sơn xe hơi và sơn đồ đạc trong nhà, sơn quét, và sơn tàu biển. Toluene cũng được dùng làm chất pha loãng và là một thành phần trong sản phẩm tẩy rữa. - Keo dán: Do có khả năng hoà tan mạnh nên nó được dùng trong sản xuất keo dán và các sản phẩm

Ethyl acetate (EA) C4H8O2

Image
Số CAS: 141-78-6 CTHH: C4H8O2 Xuất xứ: Singapore, Trung Quốc Ethyl acetate (EA) C4H8O2 Quy cách: 180 kg/phuy Tên gọi khác: Ethyl Ethanoate , ETOAC , EA ,.. Ngoại quan: Chất lỏng không màu, có mùi trái cây nhẹ, hòa tan trong ether, alcohol, và tan ít trong nước. Ứng dụng: Do chi phí thấp, độc tính thấp và có mùi dễ chịu nên nó được ứng dụng trong nhiều ngành nghề như:  - Công nghệ sơn bề mặt : Là dung môi bay hơi nhanh do Nitrocellulose, có mùi quả dễ chịu nên nó được dùng cho sơn cellulose và sơn móng tay . - Là 1 thành phần trong nước hoa , khi xịt lên người ethyl acetate sẽ bay hơi nhanh và để lại mùi thơm. - Công nghệ dược - Các ứng dụng khác như dùng làm dung môi , thuốc diệt nấm , trừ sâu , thuốc nhuộm và mực in tổng hợp, nước hoa, keo dán và xi măng, dung dịch tẩy rửa , nước rửa sơn móng tay, dung môi ly trích cafein trong cafe, lá trà.

Trichloro ethylene TCE C2HCl3

Image
Số CAS: 79-01-6 CTHH: C2HCl3 Tên gọi khác: 1,1,2-Trichloroethene, 1,1-Dichloro-2-Clorua, 1-Cloro-2,2-Dichloroetylen, Acetylen Trichloride, TCE, Tretylen. Quy Cách: 290 kg/phuy Xuất Xứ: Nhật Bản, Singapore Trichloro ethylene  TCE C2HCl3 Ngoại Quan: là một chất lỏng không màu, khó cháy ở nhiệt độ phòng, có mùi hơi ngọt, rất độc khi hít phải. Ứng dụng: + Là dung môi cho nhiều loại nguyên liệu hữu cơ. + Dùng để ly trích dầu thực vật từ các nguyên liệu như đậu nành, dừa, cọ. + Một ứng dụng khác trong công nghiệp thực phẩm là dùng để ly trích caffein trong cafe, và điều chế hương chiết xuất từ hoa bia và các loại gia vị. + Sử dụng như một dung môi giặt khô, sau này được thay bởi tetrachloroethylene (còn gọi là Perchloroethylene viết tắt là PCE). + Dùng để tẩy dầu mỡ cho kim loại. - Bảo quản: đóng kính các thùng khi không sử dụng. Bảo quản nơi thoáng mát, cách xa nguồn cháy, nên tiếp đất các thiết bị bảo quản và vận chuyển. - Cảnh báo an toàn + Trường hợp tai nạn tiếp xúc theo đường mắt (b

Soda ash light Na2CO3

Image
Soda ash light Na2CO3 Số CAS: 497-19-8 CTHH: Na2CO3 Quy cách: 40 kg/bao Xuất xứ: Trung Quốc Tên gọi khác: Soda Ash Light , hóa chất soda , bột sô đa, xô đa , muối soda Na2CO3 , soda nóng , sodium carbonate ,.. Ngoại quan: Bột màu trắng, mùi nồng, để ngoài không khí dễ chảy nước, là một chất gặm mòn nên không được dùng trong ăn uống, đặc biệt trong khuôn khổ gia đình hoặc thủ công. Ứng dụng: - Dùng trong ngành công nghiệp thủy tinh, sillicat, công nghiệp bông sợi, sản xuất keo dán gương. - Ứng dụng trong công nghiệp tẩy rửa ( xà phòng , chất làm mềm trong nước rửa ) và công nghiệp thực phẩm. - Được sử dụng trong ngành công nghiệp gạch như một chất làm ướt làm giảm lượng nước cần thiết để ép đất sét,...

SODIUM LAURILSUNPHATE (SLS)_Tạo bọt

Image
Sodium laurisulphate (SLS) Số CAS: 151-21-3 CTHH: CH3(CH2)11OS3Na Quy cách: 20/25 kg/bao giấy Xuất xứ: Indonesia Tên gọi khác: Sodium Lauryl Sulfate, tạo bọt sùng, tạo bọt lauryl sulfate, Dodecyl sodium sulfate, SLS, Sulfuric Acid Monododecyl Ester Sodium Salt, Sodium Dodecanesulfate, Dodecyl Alcohol,Hydrogen Sulfate,Sodium Salt, Akyposal SDS,.. Ngoại quan: Dạng con sùng màu trắng đục. Công dụng: - Được sử dụng như là một chất tạo bọt, tạo độ nhớt trong các sản phẩm tẩy rửa, sản phẩm chăm sóc cá nhân và dầu gội, đặc biệt là các sản phẩm cần độ pH thấp. - Trong ngành dược và kĩ thuật: Natri Lauryl Sulfat được sử dụng rộng rãi trong thuốc uống và mỹ phẩm, là một chất tẩy và chất làm ướt hiệu quả cả trong môi trường kiềm và acid.

Acid Boric - H3BO3

Image
Acid Boric - H3BO3 99.9% Số CAS: 10043-35-3 CTHH: H3BO3 Xuất xứ: Mỹ Quy cách: 25 kg/bao Tên gọi khác: Acid boric, axit boric, optibor, orthoboric acid, boric acid,... Ngoại quan: Chất rắn màu trắng, sờ nhờn, vị nhạt, không gây xót, tan trong nước lạnh và nước nóng, cồn, glycerin, có tính sát khuẩn nhẹ. Ứng dụng : - Nguyên liệu sản xuất phân bón, sản xuất bao bì giấy, chất giặt tẩy, hoá chất xi mạ. - Dùng cho các loại gỗ chống chịu mưa nắng và sợi chống cháy. - Boric acid được dùng như là một chất bảo quản. - Boric acid còn được dùng trong sản xuất ximăng, sành sứ, men, thủy tinh, da, thảm... - Dùng trong các nghành công nghiệp in ấn, sơn, nhuộm... - Boric còn dùng trong mỹ phẩm. Nó cũng được sử dụng như là thuốc diệt côn trùng (gián, bọ cánh cứng) 

HF 55% – Acid hydrofluoric

Image
Số CAS: 7664-39-3 CTHH: HF Quy cách: 25kg/Can Xuất xứ: Trung quốc Tên gọi khác: Axit flohydric, fluohydric acid, Hydrofluoric acid,...  Acid hydrofluoric  HF 55% Ngoại quan: dung dịch lỏng trong suốt, độc, kích ứng niêm mạc, là chất tiền thân của nhiều dược phẩm, tác dụng mạnh với kính ( trong kính có chưa SiO2), hòa tan nhiều kim loại, oxit và các á kim Ứng dụng: - Tinh chế vàng - Dùng trong nghành thép, hoá dầu - Ăn mòn kính, dùng khắc chữ lên thủy tinh, làm kính nghệ thuật - Tẩy cáu cặn trong thiết bị trao đổi nhiệt - Trong sản xuất làm giàu urani

Acid nitric - HNO3

Image
Số CAS: 7697-37-2 CTHH: HNO3  Xuất xử: Hàn Quốc  Quy cách: 35 kg/can Tên gọi khác: Aqua Fortis, Azotic Acid, Hydrogen nitrate , nitrous fumes, Acid Nitrique, Acido Nitroco, Acido Nitrico, Aqua Fortis, Azotic Acid, Azotowy Kwas, Engraver’s Acid, Hydrogen Nitrate , Kyselina Dusicne , Nital, Nitrous Fumes, Nitryl Hydroxide , Salpetersaure, Salpeterzuuroplossingen,.. Acid nitric HNO3 Ngoại quan: Là một axit độc, ăn mòn và có thể dễ cháy, không màu sắc còn nếu để lâu sẽ có màu hơi vàng do sự tích tụ của các ôxít nitơ. Nếu một dung dịch có hơn 86% axít nitric, nó được gọi là axít nitric bốc khói. HNO3 bốc khói có đặc trưng axít nitric bốc khói trắng và axít nitric bốc khói đỏ, tùy thuộc vào số lượng điôxít nitơ hiện diện. Ứng dụng:  - Sản xuất các loại phân bón, muối có chứa nito. - Dùng trong ngành luyện kim, xi mạ và tinh lọc. Khi cho nó kết hợp với axit clorua, ta được dung dịch nước cường toan có khả năng hòa tan bạch kim và vàng. - Được sử dụng làm chất tẩy rửa các đường ống, b

N-HEXANE

Image
Số CAS: 110-54-3 CTHH: C6H14 Quy cách: 135 kg/phuy Xuất xứ: Singapore, Hàn Quốc,... Tên gọi khác: Hexanes , hexane , N-hexan , hexan ,... Ngoại quan: Là chất lỏng không màu, có mùi đặc trưng, tan ít trong nước, dễ cháy, dễ nổ. N-HEXANE Ứng dụng: - Keo dán & băng dính : Hàm lượng lớn hexan sử dụng làm tác nhân kết dính nhanh khô. Hexan được sử dụng làm dung môi cơ bản trong công thức keo xi măng, kiểm soát độ nhớt trong quá trình sản xuất keo và xi măng. - Mực in : Được sử dụng làm chất pha loãng cho mực in khô. - Sơn phủ : Có thể được sử dụng kết hợp với nhiều loại dung môi khác trong sản xuất sơn, keo dán và vecni. - Công nghiệp cao su : Có tác dụng làm dung dịch lỏng điều chỉnh tốc độ kết khối của sản phẩm cao su. Bởi vì chúng có tốc độ bay hơi nhanh nên ứng dụng rộng trong quá trình sản xuất cao su. - Ngoài ra, nó còn được ứng dụng trong các ngành khác như: quá trình trùng hợp trung gian giữa polymer ethylene và polymer khác với nhựa , dung môi tẩy rửa, dung môi cho

Sodium benzoate_Phụ gia chống mốc NAC6H5CO2

Image
- Xuất xứ: Trung Quốc, Mỹ - Quy cách: 25 kg/bao - Ngoại quan: Benzoate ở dạng bột hoặc hạt (con sâu) màu trắng. Sodium benzoate_Phụ gia chống mốc NAC6H5CO2 - Ứng dụng: + Được sử dụng ở nồng độ vừa đủ để bảo quản các sản phẩm khác nhau chống sự phát triển của vi khuẩn,chống sự lên men, chống nấm mốc, ức chế quá trình oxi hoá, khi bị phân huỷ không độc, không gây dị ứng và ô nhiễm cho người, động thực vật và môi trường xung quanh. + Dùng rộng rãi để bảo quản lương thực, thực phẩm, dược phẩm, mỹ phẩm và các vật phẩm tiêu dùng khác (cao su, chất dẻo, đồ gỗ, v v.) + Natri benzoat được sử dụng rộng rãi nhất trong các loại thực phẩm có tính axit trộn salad ( dấm ), đồ uống có ga ( carbonic acid ), mứt và các loại nước ép trái cây ( acid citric ), dưa chua ( dấm ), và gia vị. + Natri benzoat cũng được sử dụng như một chất bảo quản trong các loại thuốc và mỹ phẩm. Như một chất bổ sung thực phẩm, sodium benzoate có số E211. + Natri benzoat cũng được sử dụng trong pháo hoa làm n

Natri silicate - Na2SiO3

Image
CTHH: Na2SiO3 Quy cách: 30 kg/can, 220 kg/phuy, 1100 kg/bồn Xuất xứ: Việt Nam Tên gọi khác: Natri Silicate , Na2SiO3 lỏng, sodium silicat , sodium silicate , natri silicat , silicat lỏng , thủy tinh lỏng , nước thủy tinh ,... Ngoại quan: Là chất lỏng trong, sánh, không màu hoặc có màu vàng xanh, phản ứng với kiềm, có độ nhớt rất lớn như keo. Tác dụng được với nhiều chất ở dạng rắn, lỏng, khí. Dễ bị các axit phân hủy ngay cả axit cacbonic. Natri silicate - Na2SiO3 Ứng dụng: - Sử dụng trong nhiều nghành công nghiệp khác nhau: Sản xuất chất tẩy rửa , siliccagel , làm keo dán , xử lý nước , phụ gia trong sản xuất gốm xứ , xi măng, trong công nghiệp dệt nhuộm , sản xuất giấy. - Chế tạo xi măng chịu axit, sơn silicat , men lạnh, chế tạo các hợp chất silicat rỗng phục vụ cho việc lọc các hợp chất khác. - Chế tạo vật liệu chịu nhiệt, cách âm , chất cách điện, chất bọc que hàn điện vật liệu xây dựng, keo dán, chất độn, giấy carton, các điện cực dương kim loại nhẹ, các chất không thấm k

BORAX PENTAHYDRATE Na2B4O7.10H2O/.5H2O

Image
Số CAS:  12179-04-3 CTHH: Na2B4O7. 10H2O/.5H2O Tên gọi khác: Borax , borax decahydrate / pentahydrate , hàn the , tetraborax natri decahydrate / pentahydrate ,... Xuất xứ: Mỹ Quy cách: 25kg/bao borax pentahydrate Ngoại quan: Dạng bột, màu trắng, tan trong nước,.. Ứng dụng:  - Nó cũng được sử dụng làm men thủy tinh men gốm , thủy tinh và làm cứng đồ gốm sứ .  - Được ứng dụng rộng rãi trong xử lý gỗ công nghiệp, ngành nhiếp ảnh... borax decahydrate - Trong tẩy rửa : Borax được sử dụng rộng rãi trong chất tẩy rửa, chất làm mềm nước, xà phòng, chất khử trùng và thuốc trừ sâu. - Trong tẩy rửa và sát trùng : Na2S2O5 thường được dùng để ủ bia tại gia và nấu rượu để sát trùng các thiết bị và dụng cụ. Ngoài ra còn được sử dụng làm chất chùi rửa cho màng thẩm thấu ngược (RO) trong sản xuất nước sạch trong hệ thống tác muối khỏi nước biển và loại bỏ cloramin ra khỏi nước uống sau xử lý. - Làm tá dược trong một số loại thuốc như Paracetamol+ Được sử dụng làm chất tẩy trắng trong ngành gi

Sodium sulphate Na2SO4

Image
Số CAS: 7757-82-6 CTHH: Na2SO4 Quy cách: 50kg/bao Xuất xứ: Trung Quốc Tên gọi khác: Sodium sulphate Na2SO4, muối công nghiệp, sodium sulphate, natri sulphate, sodium sunphat, muối của Glauber, laterardit, sodium sulfate, disodium sulfate, mirabilite,… Ngoại quan : bột mịn màu trắng, tan hoàn toàn trong nước. Sodium sulphate Na2SO4 Ứng dụng: Được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp tẩy rửa, hóa chất ngành in, kính và thủy tinh, sản xuất giấy, dược phẩm và thuộc da. - Sản xuất thủy tinh: + Được sử dụng như một trong những hợp chất chính trong sản xuất thủy tinh, có thể ngăn ngừa sự hình thành cặn bã bởi thủy tinh nóng chảy trong quá trình tinh chế. + Cũng có thể làm bề mặt thủy tinh. + Đóng vai trò như một tác nhân làm mịn trong một thủy tinh nóng chảy. + Natri Sunfat sẽ loại bỏ bong bóng khí nhỏ và ngăn ngừa quá trình tạo bọt của thủy tinh nóng chảy trong khi tinh chế. - Công nghiệp tẩy rửa: Được sử dụng như một chất độn trong công nghiệp tẩy rửa, đặc biệt là bột giặt. - Được ứng dụng tr

Glycerin C3H8O3

Image
Glycerin C3H8O3 Số CAS:  56-81-5 CTHH: C3H5(OH)3 hoặc C3H8O3 Xuất xứ: Malaysia Quy cách: 250 kg/phuy Tên gọi khác: Glycerin , glyxerin ,  glycerol ,  propanetriol, 1,2,3-trihydroxypropane, 1,2,3 -Propanetriol... Ngoại quan: Là chất lỏng, sánh, trong suốt không màu, không mùi, vị ngọt, dễ hút ẩm, tan trong nước và trong ethanol nhưng không tan trong ete, benzen và clorofom. Glycerin C3H8O3 Ứng dụng: + Dùng để sản xuất thuốc nổ nitroglixerin, các loại nhựa ankit. + Dùng trong dược phẩm . + Làm dung môi, chất chống đông , thuốc pha chế mực. + Dùng trong hóa mỹ phẩm như: nước hóa, mỹ phẩm, chất làm mềm da. + Ứng dụng trong sản xuất xà phòng , kem đánh răng . + Dùng trong ngành thuộc da, công nghiệp thực phẩm khác,...

Phân Ammonium sulphate SA

Image
Phân Ammonium sulphate SA   CTHH: (NH4)2SO4 Xuất xứ: Nhật, Trung Quốc Quy cách: 50 kg.bao Ngoại quan: dạng hạt hoặc tinh thể, màu trắng hoặc ngà vàng, tan hoàn toàn trong nước. Ứng dụng : Dùng làm phân bón gốc cho cây trồng, đất bạc màu thiếu lưu huỳnh. Chủ yếu làm phân bón thúc. Phân SA cung cấp trực tiếp cho cây trồng chất đạm và lưu huỳnh và cũng là loại phân có thể dùng chung với các loại phân khác...

Mono ethylen glycol MEG

Image
Số CAS: 107-21-1 CTHH: C2H6O2 Quy cách: 235 kg/phuy Xuất xứ: Malaysia, Indonesia Tên gọi khác: Ethylene glycol , 1,2 –Ethanediol , Ethylene alcohol, Hypodicarbonous acid, Monoethylene glcol, 1,2-Dihydroxyethane, MEG,... Ngoại quan: + Chất lỏng trong suốt, tốc độ bay hơi thấp, nhiệt độ bay hơi cao, có mùi nhẹ. Nó có thể trộn lẫn với nước, alcohol, polyhydric alcohols, glycol ether, acetone, cyclohexanone. Tan trong dầu động vật, dầu thực vật và các dẫn xuất dầu mỏ, không tan hoặc tan hạn chế trong esters, hydrocacbon thơm, hydrocacbon béo. MEG hút ẩm hơn glycerol. + Mặc dù MEG khan không ăn mòn các kim loại thường dưới điều kiện thông thương nhưng nó lại phản ứng ăn mòn ở nhiệt độ cao, đặc biệt nó sẽ hút ẩm khi có nước. Dướic các điều kiện này, MEG có thể bị oxy hoá và có phản ứng acid trong dung dịch có nước vì thế phải thêm chất ức chế để ngăn chặn sự ăn mòn. + MEG tạo thành hỗn hợp đồng sôi nhị phân với nhiều dung môi. + Các dung môi không tạo thành hỗn hợp đồng sôi với MEG là bu

Ammonium chloride NH4Cl 99.5%

Image
Số CAS: 12125-02-9 CTHH: NH4Cl Tên gọi khác: Amoni clorua , muối lạnh , Ammonium muriate , sal ammoniac , salmiac, Amchlor, Darammon. Quy cách: 25kg/bao Xuất xứ: Trung Quốc Muối lạnh NH4Cl Ngoại quan: Có dạng tinh thể hoặc dạng hạt trắng, không màu, không mùi, vị mặn, có tính hút ẩm. Khi tan trong nước hấp thụ nhiệt rất lớn. Ứng dụng : + Là nguồn nito trong phân bón. + Làm chất tẩy rửa trong nước rửa. + Sử dụng trong việc làm sạch mũi hàn và cũng có thể được bao gồm trong hàn thông lượng. + Sử dụng làm chất phụ gia thực phẩm, thường là chất dinh dưỡng nấm men trong bánh mì + Bổ sung thức ăn gia súc, một thành phần trong các phương tiện truyền thông dinh dưỡng cho nấm men và nhiều vi sinh vật. + Trong nhuộm, in ấn thuộc da, dệt may, ánh bông, chất tẩy rửa, chất làm lạnh.

Caustic Soda Xút hạt NaOH 99%

Image
Xút hạt Đài Loan Xút hạt Nhật Bản Số CAS: 1310-73-2 Quy cách: 25kg/baoCTHH: NaOH Qui cách: 25kg/bao Xuất xứ: Đài Loan, Thái Lan, Nhật Bản Tên gọi khác: Xút 99 , xút hạt, xút ăn da, sodium hydroxit , natri hydroxit, caustic soda,... Ngoại quan: Dạng hạt màu trắng, dễ tan trong nước, cồn và glycerin,.. Ứng dụng: Là một trong những hóa chất dùng trong nhiều ngành công nghiệp: Xút hạt Thái Lan - Chất tẩy rửa, sơn - Sản xuất giấy, nhựa,... - Công nghệ lọc dầu, công nghệ dệt nhuộm, thực phẩm - Xử lý nước - Sản xuất các loại hóa chất đi từ xút như Silicat Natri , Al(OH)3 , chất trợ lắng PAC , y dược, thuốc trừ sâu, hóa hữu cơ tổng hợp……

Phèn sắt sunfat FESO4

Image
Số CAS: 7782-63-0 CTHH: FeSO4.7H2O , FeSO4.1H2O Quy cách: 25 kg/bao Tên gọi khác: Ferous Sulphate Hepta 99% , Ferrous sulphate Heptahydrate , Sắt Sulfate , Sắt Sulphate , Phèn Sắt , sắt sunphate monohydrate... Ngoại quan: Ở dạng tinh thể hình thoi màu xanh nhạt, tan hoàn toàn trong nước, không tan trong rượu. Thông số kỹ thuật: + FeSO4.7H2O: 98 - 98.06% min + Fe: 20 - 20.06% min + Pb: 20 ppm max + Asenic: 5 ppm max + Thành phần không tan: 0.2% max Ứng dụng: - Nguyên liệu sản xuất phân bón, sản xuất thức ăn gia súc. - Phèn sắt làm chất keo tụ trong xử lý nước thải khu chế xuất, nước thải bãi chôn lấp rác thải và nước thải nhà máy sản xuất linh kiện điện tử. - Trong Công nghiệp, sulfat sắt chủ yếu được sử dụng như là một tiền thân của hợp chất sắt khác. Nó là một chất khử, chủ yếu để giảm chromate trongxi măng. - Dinh dưỡng bổ sung: Cùng với các hợp chất sắt khác, sulfat sắt được sử dụng để củng cố các loại thực phẩm và điều trị thiếu máu thiếu sắt . Táo bón là một tác dụng phụ

Chất Tạo Đặc Hec – Cenllulose Ether

Image
Cenllulose ether HEC Số CAS: 68957-96-0 Xuất xứ: Hàn Quốc Đóng gói: 20Kg/1bao Tên gọi khác: HEC , chất tạo đặc HEC, Cenllulose Ether HEC, HPMC (HydroxyPropyl Methyl Cenllulose), HEMC (HydroxyEthyl Methyl Cenllulose), Mecellose, tạo đặ,.. Ngoại quan Chất Tạo Đặc Hec: Có dạng bột rất mịn màu trắng, không mùi, dễ tan trong nước. Ứng dụng: + Đóng một vai trò hết sức quan trọng trong nhiều ngành công nghiệp sản xuất, từ các sản phẩm trong ngành xây dựng đến đồ gốm sứ, ngành sơn, tẩy rửa, mỹ phẩm và dược phẩm. + Đối với sản phẩm trong xây dựng, Cenllulose Ether hoạt động như chất làm đặc, chất kết dính và chất giữ ẩm. Ngoài ra Cellulose còn có chức năng như chất bôi trơn, chất keo bảo vệ và chất nhũ hoá. + Ngoài ra nó còn được ứng dụng trong ngành nghề: Xây dựng, Hóa Chất làm nước rửa chén, Tẩy rửa, Hóa Mỹ Phẩm, Hóa chất ngành sơn …

Acetone C3H6O2

Image
Số CAS: 67-64-1 CTHH: CH3COCH3 Quy cách: 160 kg/phuy Xuất xứ: Đài Loan Tên gọi khác: Aceton , dimetyl formandehit , 2-propanone , dimetthyl ketone , pyroacetic acid ,... Aceton CH3COCH3 Ngoại quan: Là chất lỏng không màu, dễ cháy, hòa tan được trong nước và dễ bay hơi nên thường được trong phòng thí nghiệm để rửa các thiết bị có lẫn nước. Ứng dụng: - Sản xuất sơn và nhựa resin : Acetone là dung môi hòa tan tốt nitrocellulose, cellulose acetate, cellulose ether, được dùng để làm giảm độ nhớt của sơn có các chất này. Đặc biệt nó thích hợp với sản xuất sơn mau khô. - Dược và mỹ phẩm : Acetone được dùng làm chất khử trong thuốc và trong công nghiệp mỹ phẩm, sơn và nước rửa móng tay. - Nén khí acetylene: Acetylene là một khí công nghiệp quan trọng nhưng không thể nén một cách hiệu quả để bảo quản trong các bình hình trụ mà không có nguy cơ nổ. Acetone có thể hòa tan lượng lớn khí acetylene. - Ngoài ra nó còn được ứng dụng trong các lĩnh vực khác như: dung môi tẩy rửa và khử nước ch

Isopropyl alcohol_IPA

Image
Số CAS: 67-63-0 Tên gọi khác: Iso propanol , Cồn IPA ,  Isopropyl alcohol ,... CTPT: (CH3)2CHOH (CTHH: C3H8O ) Quy cách: 160 kg/phuy Xuất xứ: Nhật Bản Ngoại quan: Là dung dịch không màu trong suốt, có mùi hắc nhẹ và có vị ngọt, tan trong nước và nhiều dung môi khác, dễ cháy, dễ bắt lửa.  Isopropyl alcohol_IPA Ứng dụng: - Công nghiệp sơn phủ bề mặt : có tính kháng đục tốt áp dụng cho sơn nitrocelluse. Bên cạnh đó, IPA dùng thay thế ethanol trong một số công thức sơn mài mà không gây ra một số biến đổi nào kể cả độ nhớt của dung dịch, là dung môi tuyệt hảo cho nhiều loại nhựa. - Hoạt tính tẩy rửa : Là chất tẩy rửa kính với một hỗn hợp được tạo ra từ 35 - 50% IPA trong nước. Được sử dụng trong dung dịch xà phòng và liên kết với hóa chất hydrocacbon được chlor hóa như một chất đánh dấu. - Chất chống đông : Việc tách nước ra khỏi xăng dầu và có thể bị đông lạnh trong một số trường hợp có thể được ngăn chặn và giải quyết khi thêm một lượng nhỏ IPA . IPA là một tác nhân cung cấp cho

Sodium lauryl ether sulphat SLES

Image
Số Cas: 9004-82-4 Công thức: CH3(CH2)10CH2(OCH2CH2)nOSO3Na Quy cách: 160; 210 kg/phuy Xuất xứ: Tico, Tayca Tên gọi khác: N atri laurin sunfate, natri laury l ete s unfat, ete, sles, natri laure th sunfat, sodium l auryl ete sunfat,.. Sodium lauryl ether sulphat SLES Ngoại quan: Dạng nước sệt, đặc có màu trắng trong suốt hoặc có màu vàng nhạt, có độ nhớt cao, tạo bọt ra khá bền, độ đặc của bọt khá cao, bọt rất dày, hoạt tính bề mặt thấp nên ít gây hại cho da. Ứng dụng: - Được sử dụng nhiều trong các ngành tẩy rửa như xà phòng, nước rửa chén,.. - Ứng dụng khá phổ biến trong ngành hóa mỹ phẩm như: dầu gội, kem đánh răng, các loại mỹ phẩm khác,... - Ngoài ra nó còn được ứng dụng trong ngành công nghiệp may, sản xuất bọt chữa cháy, ngành dược (sản xuất viên sủi và tạo protein như một chất điện li)