Posts

Toluen C7H8

Image
Số CAS: 108-88-3 CTHH: C7H8 Tên gọi khác: Metyl benzen , phenyl meta , toluol, Quy cách 179k/phuy Xuất xứ: Singapore, Thái Lan, Hàn Quốc Toluen C7H8 Ngoại quan: là một chất lỏng trong suốt, độ bay hơi cao, có mùi thơm nhẹ, không tan trong cồn, ether, acetone và hầu hết các dung môi hữu cơ khác, không hòa tan trong nước. Ứng dụng: - Toluen chủ yếu được dùng làm dung môi hòa tan nhiều loại vật liệu như sơn, các loại nhựa tạo màng cho sơn, mực in , chất hóa học , cao su, mực in, chất kết dính,... - Trong ngành hóa sinh, người ta dùng toluen để tách hemoglobin từ tế bào hồng cầu. - Sơn bề mặt : Toluene được dùng chủ yếu tăng khả năng hoà tan và độ bay hơi cao nhất. Một ứng dụng như thế là sản xuất nhựa tổng hợp. Toluene được dùng rộng rãi trong cả sơn xe hơi và sơn đồ đạc trong nhà, sơn quét, và sơn tàu biển. Toluene cũng được dùng làm chất pha loãng và là một thành phần trong sản phẩm tẩy rữa. - Keo dán: Do có khả năng hoà tan mạnh nên nó được dùng trong sản xuất keo dán và các sản phẩm

Ethyl acetate (EA) C4H8O2

Image
Số CAS: 141-78-6 CTHH: C4H8O2 Xuất xứ: Singapore, Trung Quốc Ethyl acetate (EA) C4H8O2 Quy cách: 180 kg/phuy Tên gọi khác: Ethyl Ethanoate , ETOAC , EA ,.. Ngoại quan: Chất lỏng không màu, có mùi trái cây nhẹ, hòa tan trong ether, alcohol, và tan ít trong nước. Ứng dụng: Do chi phí thấp, độc tính thấp và có mùi dễ chịu nên nó được ứng dụng trong nhiều ngành nghề như:  - Công nghệ sơn bề mặt : Là dung môi bay hơi nhanh do Nitrocellulose, có mùi quả dễ chịu nên nó được dùng cho sơn cellulose và sơn móng tay . - Là 1 thành phần trong nước hoa , khi xịt lên người ethyl acetate sẽ bay hơi nhanh và để lại mùi thơm. - Công nghệ dược - Các ứng dụng khác như dùng làm dung môi , thuốc diệt nấm , trừ sâu , thuốc nhuộm và mực in tổng hợp, nước hoa, keo dán và xi măng, dung dịch tẩy rửa , nước rửa sơn móng tay, dung môi ly trích cafein trong cafe, lá trà.

Trichloro ethylene TCE C2HCl3

Image
Số CAS: 79-01-6 CTHH: C2HCl3 Tên gọi khác: 1,1,2-Trichloroethene, 1,1-Dichloro-2-Clorua, 1-Cloro-2,2-Dichloroetylen, Acetylen Trichloride, TCE, Tretylen. Quy Cách: 290 kg/phuy Xuất Xứ: Nhật Bản, Singapore Trichloro ethylene  TCE C2HCl3 Ngoại Quan: là một chất lỏng không màu, khó cháy ở nhiệt độ phòng, có mùi hơi ngọt, rất độc khi hít phải. Ứng dụng: + Là dung môi cho nhiều loại nguyên liệu hữu cơ. + Dùng để ly trích dầu thực vật từ các nguyên liệu như đậu nành, dừa, cọ. + Một ứng dụng khác trong công nghiệp thực phẩm là dùng để ly trích caffein trong cafe, và điều chế hương chiết xuất từ hoa bia và các loại gia vị. + Sử dụng như một dung môi giặt khô, sau này được thay bởi tetrachloroethylene (còn gọi là Perchloroethylene viết tắt là PCE). + Dùng để tẩy dầu mỡ cho kim loại. - Bảo quản: đóng kính các thùng khi không sử dụng. Bảo quản nơi thoáng mát, cách xa nguồn cháy, nên tiếp đất các thiết bị bảo quản và vận chuyển. - Cảnh báo an toàn + Trường hợp tai nạn tiếp xúc theo đường mắt (b

Soda ash light Na2CO3

Image
Soda ash light Na2CO3 Số CAS: 497-19-8 CTHH: Na2CO3 Quy cách: 40 kg/bao Xuất xứ: Trung Quốc Tên gọi khác: Soda Ash Light , hóa chất soda , bột sô đa, xô đa , muối soda Na2CO3 , soda nóng , sodium carbonate ,.. Ngoại quan: Bột màu trắng, mùi nồng, để ngoài không khí dễ chảy nước, là một chất gặm mòn nên không được dùng trong ăn uống, đặc biệt trong khuôn khổ gia đình hoặc thủ công. Ứng dụng: - Dùng trong ngành công nghiệp thủy tinh, sillicat, công nghiệp bông sợi, sản xuất keo dán gương. - Ứng dụng trong công nghiệp tẩy rửa ( xà phòng , chất làm mềm trong nước rửa ) và công nghiệp thực phẩm. - Được sử dụng trong ngành công nghiệp gạch như một chất làm ướt làm giảm lượng nước cần thiết để ép đất sét,...

SODIUM LAURILSUNPHATE (SLS)_Tạo bọt

Image
Sodium laurisulphate (SLS) Số CAS: 151-21-3 CTHH: CH3(CH2)11OS3Na Quy cách: 20/25 kg/bao giấy Xuất xứ: Indonesia Tên gọi khác: Sodium Lauryl Sulfate, tạo bọt sùng, tạo bọt lauryl sulfate, Dodecyl sodium sulfate, SLS, Sulfuric Acid Monododecyl Ester Sodium Salt, Sodium Dodecanesulfate, Dodecyl Alcohol,Hydrogen Sulfate,Sodium Salt, Akyposal SDS,.. Ngoại quan: Dạng con sùng màu trắng đục. Công dụng: - Được sử dụng như là một chất tạo bọt, tạo độ nhớt trong các sản phẩm tẩy rửa, sản phẩm chăm sóc cá nhân và dầu gội, đặc biệt là các sản phẩm cần độ pH thấp. - Trong ngành dược và kĩ thuật: Natri Lauryl Sulfat được sử dụng rộng rãi trong thuốc uống và mỹ phẩm, là một chất tẩy và chất làm ướt hiệu quả cả trong môi trường kiềm và acid.

Acid Boric - H3BO3

Image
Acid Boric - H3BO3 99.9% Số CAS: 10043-35-3 CTHH: H3BO3 Xuất xứ: Mỹ Quy cách: 25 kg/bao Tên gọi khác: Acid boric, axit boric, optibor, orthoboric acid, boric acid,... Ngoại quan: Chất rắn màu trắng, sờ nhờn, vị nhạt, không gây xót, tan trong nước lạnh và nước nóng, cồn, glycerin, có tính sát khuẩn nhẹ. Ứng dụng : - Nguyên liệu sản xuất phân bón, sản xuất bao bì giấy, chất giặt tẩy, hoá chất xi mạ. - Dùng cho các loại gỗ chống chịu mưa nắng và sợi chống cháy. - Boric acid được dùng như là một chất bảo quản. - Boric acid còn được dùng trong sản xuất ximăng, sành sứ, men, thủy tinh, da, thảm... - Dùng trong các nghành công nghiệp in ấn, sơn, nhuộm... - Boric còn dùng trong mỹ phẩm. Nó cũng được sử dụng như là thuốc diệt côn trùng (gián, bọ cánh cứng) 

HF 55% – Acid hydrofluoric

Image
Số CAS: 7664-39-3 CTHH: HF Quy cách: 25kg/Can Xuất xứ: Trung quốc Tên gọi khác: Axit flohydric, fluohydric acid, Hydrofluoric acid,...  Acid hydrofluoric  HF 55% Ngoại quan: dung dịch lỏng trong suốt, độc, kích ứng niêm mạc, là chất tiền thân của nhiều dược phẩm, tác dụng mạnh với kính ( trong kính có chưa SiO2), hòa tan nhiều kim loại, oxit và các á kim Ứng dụng: - Tinh chế vàng - Dùng trong nghành thép, hoá dầu - Ăn mòn kính, dùng khắc chữ lên thủy tinh, làm kính nghệ thuật - Tẩy cáu cặn trong thiết bị trao đổi nhiệt - Trong sản xuất làm giàu urani

Acid nitric - HNO3

Image
Số CAS: 7697-37-2 CTHH: HNO3  Xuất xử: Hàn Quốc  Quy cách: 35 kg/can Tên gọi khác: Aqua Fortis, Azotic Acid, Hydrogen nitrate , nitrous fumes, Acid Nitrique, Acido Nitroco, Acido Nitrico, Aqua Fortis, Azotic Acid, Azotowy Kwas, Engraver’s Acid, Hydrogen Nitrate , Kyselina Dusicne , Nital, Nitrous Fumes, Nitryl Hydroxide , Salpetersaure, Salpeterzuuroplossingen,.. Acid nitric HNO3 Ngoại quan: Là một axit độc, ăn mòn và có thể dễ cháy, không màu sắc còn nếu để lâu sẽ có màu hơi vàng do sự tích tụ của các ôxít nitơ. Nếu một dung dịch có hơn 86% axít nitric, nó được gọi là axít nitric bốc khói. HNO3 bốc khói có đặc trưng axít nitric bốc khói trắng và axít nitric bốc khói đỏ, tùy thuộc vào số lượng điôxít nitơ hiện diện. Ứng dụng:  - Sản xuất các loại phân bón, muối có chứa nito. - Dùng trong ngành luyện kim, xi mạ và tinh lọc. Khi cho nó kết hợp với axit clorua, ta được dung dịch nước cường toan có khả năng hòa tan bạch kim và vàng. - Được sử dụng làm chất tẩy rửa các đường ống, b

N-HEXANE

Image
Số CAS: 110-54-3 CTHH: C6H14 Quy cách: 135 kg/phuy Xuất xứ: Singapore, Hàn Quốc,... Tên gọi khác: Hexanes , hexane , N-hexan , hexan ,... Ngoại quan: Là chất lỏng không màu, có mùi đặc trưng, tan ít trong nước, dễ cháy, dễ nổ. N-HEXANE Ứng dụng: - Keo dán & băng dính : Hàm lượng lớn hexan sử dụng làm tác nhân kết dính nhanh khô. Hexan được sử dụng làm dung môi cơ bản trong công thức keo xi măng, kiểm soát độ nhớt trong quá trình sản xuất keo và xi măng. - Mực in : Được sử dụng làm chất pha loãng cho mực in khô. - Sơn phủ : Có thể được sử dụng kết hợp với nhiều loại dung môi khác trong sản xuất sơn, keo dán và vecni. - Công nghiệp cao su : Có tác dụng làm dung dịch lỏng điều chỉnh tốc độ kết khối của sản phẩm cao su. Bởi vì chúng có tốc độ bay hơi nhanh nên ứng dụng rộng trong quá trình sản xuất cao su. - Ngoài ra, nó còn được ứng dụng trong các ngành khác như: quá trình trùng hợp trung gian giữa polymer ethylene và polymer khác với nhựa , dung môi tẩy rửa, dung môi cho

Sodium benzoate_Phụ gia chống mốc NAC6H5CO2

Image
- Xuất xứ: Trung Quốc, Mỹ - Quy cách: 25 kg/bao - Ngoại quan: Benzoate ở dạng bột hoặc hạt (con sâu) màu trắng. Sodium benzoate_Phụ gia chống mốc NAC6H5CO2 - Ứng dụng: + Được sử dụng ở nồng độ vừa đủ để bảo quản các sản phẩm khác nhau chống sự phát triển của vi khuẩn,chống sự lên men, chống nấm mốc, ức chế quá trình oxi hoá, khi bị phân huỷ không độc, không gây dị ứng và ô nhiễm cho người, động thực vật và môi trường xung quanh. + Dùng rộng rãi để bảo quản lương thực, thực phẩm, dược phẩm, mỹ phẩm và các vật phẩm tiêu dùng khác (cao su, chất dẻo, đồ gỗ, v v.) + Natri benzoat được sử dụng rộng rãi nhất trong các loại thực phẩm có tính axit trộn salad ( dấm ), đồ uống có ga ( carbonic acid ), mứt và các loại nước ép trái cây ( acid citric ), dưa chua ( dấm ), và gia vị. + Natri benzoat cũng được sử dụng như một chất bảo quản trong các loại thuốc và mỹ phẩm. Như một chất bổ sung thực phẩm, sodium benzoate có số E211. + Natri benzoat cũng được sử dụng trong pháo hoa làm n