Posts

Kẽm oxit ZNO 99,7%

Image
ZnO Malaysia Số CAS: 1314-13-2 CTHH: ZnO Xuất xứ: Đài Loan, Malaysia Quy cách: 25 kg/bao Tên gọi khác: Zinc oxide , Kẽm oxit , Znc white , bột kẽm ,  Zinc Oxide ZnO ... Ngoại quan: ZnO ở dạng bột màu trắng, không mùi, không tan trong nước. Ứng dụng: - Kẽm oxit sử dụng trong các ngành công nghiệp như sản xuất cao su , gốm sứ, chất tạo màu trong các loại sơn. - Sử dụng trong in ấn , nhuộm, sản xuất thuốc lá... - Nó là chất có trong kem đánh răng, kem chống nắng, mỹ phẩm làm đẹp do có khả năng kháng khuẩn cao, giúp da tránh hấp thụ tia UV, giúp sản phẩm bền màu, có độ bám tốt lên da . ZnO Đài Loan - Dùng trong công nghiệp sản xuất bê tông: bổ sung ZnO góp phần cải thiện thời gian xử lý và khả năng chống nước của bê tông. - Zinc Oxide được sử dụng trong rất nhiều các sản phẩm tương tự như Titanium Dioxide. - Trong chăn nuôi , nuôi trồng thủy hải sản ZnO được làm phụ gia trong thức ăn gia súc, thức ăn thủy hải sản để bổ dung lượng kẽm cần thiết cho vật nuôi. - Trong y tế dùng để sả

Ammonium Persulfate APS (NH4)2S2O8 99%

Image
Ammonium Persulfat (NH4)2S2O8  Số CAS: 7727-54-0 CTHH: (NH4)2S2O8 Xuất xứ : Adeka- Nhật Bản Quy cách : 25kg/bao Tên gọi khác: APS, ammonium persunphate, ammonium peroxydisulfate, ammonium persulfate, ammonium persulphate, ammoni peroxydisulfate, ammonium persunfate, ammonium persunphate,... Ngoại quan: Dạng tinh thể màu trắng or vàng nhạt,  Ứng dụng: - Dùng trong xử lí làm sạch bề mặt kim loại đồng và một số kim loại khác. - Nó còn là chất khởi đầu, xác tác cho quá trình tổng hợp polime như Acrylic, PVC, Polystyren, Neoprence, SBR và một số loại khác. - Trong điện tử: APS có tác dụng xâm thực bảng mạch in, tẩy sạch trước các quá trình mạ hoặc tẩy sạch sau quá trình bóc tách lớp mạ cũ bị hỏng. - Ngoài ra, nó còn là tác nhân oxy hóa trong quá trình sản xuất thuốc nhuộm, chất làm mòn trong công nghiệp xơ sợi, dệt may, tác nhân oxy hóa thành phần trong nước rửa ảnh.

Potassium sodium tartrate KNaC4H4O6.4H2O

Image
Số CAS: 6381-59-5 CTHH: KNaC4H4O6.4H2O Potassium sodium tartrate Quy cách: 25 kg/bao Xuất xứ: Trung Quốc Tên gọi khác: Kali Natri Tartrate , Kali Natri Tartrat , Potassium Sodium Tartrate , KNaC4H4O6.4H2O , Rochelle salt , muối Rochelle, KNa tartrate , seignette salt... Ngoại quan: Dạng hạt không màu. Potassium sodium tartrate Ứng dụng: - Được sử dụng trong quá trình tráng gương , xi mạ , trong điện tử và áp điện, pháo hoa. - Sử dụng trong y học làm chất nhuận tràng, là thành phần của dung dịch Fehling, thuốc thử nhận biết đường khử. - Ngoài ra, KNa tartrate còn được sử dụng trong tổng hợp chất hữu cơ.

Axit citric C6H8O7

Image
Axit citric anhydrous Số CAS:  77-92-9 CTHH:  C6H8O7 Quy cách: 25 kg/bao Tên gọi khác:  Axit chanh ,  Axit citric monohydrate ,  Axit citric tinh thể , axit citric anhydrous ,..  Ngoại quan : Nó ở dạng tinh thể màu trắng, có vị chua đặc trưng, là một chất điều vị, điều chỉnh độ PH, acid citric khan không chứa phân tử nước nên còn gọi là citrid khan. Công dụng: - Phụ gia thực phẩm: trong vài trò này nó đóng vai trò như là chất tạo hương vị và chất bảo quản trong thực phẩm và đồ uống, đặc biệt là đồ uống nhẹ (citrid khan không chứa nước nên không làm cho sản phẩm bị ẩm sau khi chế biến), nó được thêm vào nước uống và thức ăn để làm vị chua và cũng được dùng để chống oxy hóa trong sản phẩm và ngăn chặn dầu bị ôi thui. Ngoài ra với các tính chất đệm của các citrate được sử dụng để kiểm soát PH trong các tẩy rửa trong gia đình và trong dược phẩm. Axit citric monohydrate - Làm mềm nước : khả năng của axit citric trong chelat các kim loại làm cho nó trở thành hữu ích trong xà phòng và các loạ

Natri Sunphit Na2SO3

Image
Số CAS: 7757-83-7 CTHH: Na2SO3 Quy cách : 25kg/bao Xuất xứ: Trung Quốc, Thái Lan Tên gọi khác: Sodium sulfit , natri sulfit , sodium sulfite , natri sulfite , birlasulf-SS , muối natri ,... Natri Sunphit Na2SO3 Ngoại quan: Dạng bột hoặc tinh thể trắng, không mùi, tan trong nước, phân hủy khi đun nóng. Ứng dụng: - Được dùng nhiều trong ngành công nghiệp sản xuất giấy và bột giấy . - Dùng trong xử lý nước , nó đóng vai trò là chất khử các chất thải có oxi. - Công nghiệp nhiếp ảnh: để bảo vệ các dung dịch tráng phim khỏi bị oxi hóa và để rửa sạch thuốc thử (natri thiosulfat) khỏi các cuộn phim và giấy ảnh. - Làm chất tẩy , chất khử clo và lưu huỳnh trong ngành in ấn . - Ngành thuộc da làm chất sunfit hóa các phần da được chiết. - Trong sản xuất hóa chất, nó làm tác nhân sunfonat và sunfometyl hóa , trong sản xuất natri thiosulfat . - Ngoài ra nó còn được dùng trong nhiều ứng dụng khác, như tách quặng, thu hồi dầu, bảo quản thực phẩm , làm phẩm nhuộm , tinh chế TNT trong

Natri fluorosilicat Na2SIF6

Image
-Tên khác: Sodium fluorosilicate, natri silicofluoride, Sodium hexafluoridosilicate(2–), Disodium hexafluorosilicate/sodium fluosilicate, sodium silicofluoride - Ngoại quan: dạng bột màu trắng - Đóng gói: 25; 50kg/ bao - Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Đài Loan Natri fluorosilicat Na2SIF6 - Ứng dụng: + Na2SIF6 trong dược phẩm và fluoride nước uống, + Na2SIF6 opalwax và fluxing đại lý trong thủy tinh và men thủy tinh Frits, + Natri flosilicat sử dụng trong ngành nhựa + Natri flosilicat dùng trong ngành cao su tự nhiên và các sản phẩm cao su + Sodium fluorosilicate là chất phụ gia trong luyện kim nhôm và trong lớp phủ mạ kẽm, niken, sắt + Sodium fluorosilicate dùng trong sản xuất thuốc trừ sâu và thuốc diệt chuột như kiểm soát dịch hại trong nông nghiệp. + Sodium fluorosilicate sử dụng trong bảo quản gỗ, ngành da. + Sodium fluorosilicate nguyên liệu chính để sản xuất acidproof xi măng và diabase tấm. Mọi thông tin chi tiết xin vui lòng liên hệ: - ĐC: 4/132 đại lộ Bình Dương, Hòa Lân

Cyclohexanon_Dầu ông già C6H12O

Image
Số CAS: 108-94-1 Cyclohexanon_Dầu ông già C6H12O  Dầu ông già C6H12O Tên gọi khác: CYC , ketohexamethylene , dầu ông già , cyclohexanone, dầu cyclohexanon. CTPT: C­6H10O Quy cách: 190 kg/phuy Xuất xứ: Đài Loan, Trung Quốc Ngoại quan: + Là một dung môi có độ bay hơi vừa, có khả năng hòa tan tốt các hợp chất hữu cơ. + Dầu ông già tinh khiết là chất lỏng trong suốt, có độ sôi cao, có mùi ketone đặc trưng. Nó hòa tan các dung môi hữu cơ nhưng không tan trong nước. Dầu ông già tinh khiết có thể bị vàng. Ứng dụng: + Công nghiệp keo dán : Là chất phụ gia trong keo dán PVC để điều hòa tốc độ bay hơi. + Dung môi cho thuốc trừ sâu và diệt nấm, là nguyên liệu để sản xuất thuốc diệt cỏ , các loại amine, chất nhũ hóa và các chất xúc tắc trong tổng hợp nhựa polyester. + Thuộc da : Dùng làm chất tẩy trắng và phụ gia làm tăng độ bám dính của lớp sơn màu. + Là phụ gia trong sơn phủ bề mặt: chống ẩm đục cho lacquer nitrate cellulose, tăng độ chảy cho lacquer cellulose acetate và chất tẩy sơn . +

Toluen C7H8

Image
Số CAS: 108-88-3 CTHH: C7H8 Tên gọi khác: Metyl benzen , phenyl meta , toluol, Quy cách 179k/phuy Xuất xứ: Singapore, Thái Lan, Hàn Quốc Toluen C7H8 Ngoại quan: là một chất lỏng trong suốt, độ bay hơi cao, có mùi thơm nhẹ, không tan trong cồn, ether, acetone và hầu hết các dung môi hữu cơ khác, không hòa tan trong nước. Ứng dụng: - Toluen chủ yếu được dùng làm dung môi hòa tan nhiều loại vật liệu như sơn, các loại nhựa tạo màng cho sơn, mực in , chất hóa học , cao su, mực in, chất kết dính,... - Trong ngành hóa sinh, người ta dùng toluen để tách hemoglobin từ tế bào hồng cầu. - Sơn bề mặt : Toluene được dùng chủ yếu tăng khả năng hoà tan và độ bay hơi cao nhất. Một ứng dụng như thế là sản xuất nhựa tổng hợp. Toluene được dùng rộng rãi trong cả sơn xe hơi và sơn đồ đạc trong nhà, sơn quét, và sơn tàu biển. Toluene cũng được dùng làm chất pha loãng và là một thành phần trong sản phẩm tẩy rữa. - Keo dán: Do có khả năng hoà tan mạnh nên nó được dùng trong sản xuất keo dán và các sản phẩm

Ethyl acetate (EA) C4H8O2

Image
Số CAS: 141-78-6 CTHH: C4H8O2 Xuất xứ: Singapore, Trung Quốc Ethyl acetate (EA) C4H8O2 Quy cách: 180 kg/phuy Tên gọi khác: Ethyl Ethanoate , ETOAC , EA ,.. Ngoại quan: Chất lỏng không màu, có mùi trái cây nhẹ, hòa tan trong ether, alcohol, và tan ít trong nước. Ứng dụng: Do chi phí thấp, độc tính thấp và có mùi dễ chịu nên nó được ứng dụng trong nhiều ngành nghề như:  - Công nghệ sơn bề mặt : Là dung môi bay hơi nhanh do Nitrocellulose, có mùi quả dễ chịu nên nó được dùng cho sơn cellulose và sơn móng tay . - Là 1 thành phần trong nước hoa , khi xịt lên người ethyl acetate sẽ bay hơi nhanh và để lại mùi thơm. - Công nghệ dược - Các ứng dụng khác như dùng làm dung môi , thuốc diệt nấm , trừ sâu , thuốc nhuộm và mực in tổng hợp, nước hoa, keo dán và xi măng, dung dịch tẩy rửa , nước rửa sơn móng tay, dung môi ly trích cafein trong cafe, lá trà.

Trichloro ethylene TCE C2HCl3

Image
Số CAS: 79-01-6 CTHH: C2HCl3 Tên gọi khác: 1,1,2-Trichloroethene, 1,1-Dichloro-2-Clorua, 1-Cloro-2,2-Dichloroetylen, Acetylen Trichloride, TCE, Tretylen. Quy Cách: 290 kg/phuy Xuất Xứ: Nhật Bản, Singapore Trichloro ethylene  TCE C2HCl3 Ngoại Quan: là một chất lỏng không màu, khó cháy ở nhiệt độ phòng, có mùi hơi ngọt, rất độc khi hít phải. Ứng dụng: + Là dung môi cho nhiều loại nguyên liệu hữu cơ. + Dùng để ly trích dầu thực vật từ các nguyên liệu như đậu nành, dừa, cọ. + Một ứng dụng khác trong công nghiệp thực phẩm là dùng để ly trích caffein trong cafe, và điều chế hương chiết xuất từ hoa bia và các loại gia vị. + Sử dụng như một dung môi giặt khô, sau này được thay bởi tetrachloroethylene (còn gọi là Perchloroethylene viết tắt là PCE). + Dùng để tẩy dầu mỡ cho kim loại. - Bảo quản: đóng kính các thùng khi không sử dụng. Bảo quản nơi thoáng mát, cách xa nguồn cháy, nên tiếp đất các thiết bị bảo quản và vận chuyển. - Cảnh báo an toàn + Trường hợp tai nạn tiếp xúc theo đường mắt (b